Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Trung thực-Tự trọng - Nguyễn Thu Thảo

3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?

Tin vào bản thân mình.

b) Quyết định lấy công việc của mình.

c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.

d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Trung thực-Tự trọng - Nguyễn Thu Thảo, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
LUYỆN TỪ VÀ CÂULớp 4DGV: Nguyễn Thu Thảo KIỂM TRA BÀi CŨ: Tìm từ 2 ghép phân loại và từ 2 ghép tổng hợp. Tìm từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu. Tìm từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần. Tìm từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần.1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ trung thực Từ cùng nghĩa Từ trái nghĩa thật thà gian dối Từ cùng nghĩa thật thàthẳng thắn,thẳng tính , ngay thẳng, chân thật, thật tình, chính trực, bộc trực, Từ trái nghĩa gian dối,gian lận, dối trá, lừa bịp, lừa đảo,gian xảo,bịp bợm,gian manh, 2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với từ trung thực hoặc một từ trái nghĩa với từ trung thực-Bạn Lan rất thật thà.-Tô Hiến Thành là một người chính trực.-Kẻ lừa đảo bao giờ cũng bị trừng phạt.3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?a) Tin vào bản thân mình.b) Quyết định lấy công việc của mình.c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.Tự trọng là gì? Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc lòng tự trọng?a) Thẳng như ruột ngựa.b) Giấy rách phải giữ lấy lề.c) Thuốc đắng dã tật.d) Cây ngay không sợ chết đứng.e) Đói cho sạch, rách cho thơm.Tính trung thựcLòng tự trọnga) Thẳng như ruột ngựa.b) Giấy rách phải giữ lấy lề.c) Thuốc đắng dã tật.d) Cây ngay không sợ chết đứng.e) Đói cho sạch, rách cho thơm.-Thi học thuộc các thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 4Dặn dò:-Học thuộc các thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 4-Tìm thêm từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa với từ trung thựcTHÂN ÁI CHÀO TẠM BIỆTTHẦY CÔ VÀ CÁC EM

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_5_bai_mo_rong_von_t.ppt