Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị-Hợp tác - Đặng Nhật Linh
2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
Nhiệt liệt chào mừngCác thầy cô giáo về dự giờ!Luyện từ và câu Lớp 5Giáo viên: Đặng Nhật LinhLớp: 5A1Trường: Tiểu học Vũ Xuân ThiềuTRÒ CHƠIRUNG CÂY CHỌN QUẢ36Bạn hãy trả lời câu hỏi sau1.Tìm từ đồng âm trong câu sau và giải nghĩa: Cái giá sách này giá bao nhiêu?30Bạn hãy trả lời câu hỏi sauCâu 2: Đặt câu để phân biệt từ đồng âm “sâu”50Thế nào là từ đồng âm?LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”b) Hữu có nghĩa là “có”hữu nghị,hữu hiệu,chiến hữu,hữu tình,thân hữu,hữu ích,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu,hữu dụng.M: hữu nghịM: hữu ích1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”b) Hữu có nghĩa là “có”hữu nghị,hữu hiệu,chiến hữu,hữu tình,thân hữu,hữu ích,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu,hữu dụng.Chiến hữuHữu nghịHữu tìnha) Hợp có nghĩa là “gộp lại”2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó”M: hợp tácM: thích hợpÔ CHỮ BÍ MẬT hợp tìnhhợp tácphù hợphợp thờihợp lệhợp nhấthợp pháphợp lựchợp líthích hợpThỏa đángvề mặt tình cảm.1Dưới mỗi ô số có một từ mà mỗi từ đều có 2 tiếng, trong đó có tiếng hợp. Hãy chọn ô số và đọc nghĩa của từ dưới ô số đó, suy nghĩ và nêu từ.Đúng lẽ phải,phù hợp vớilô -gíchcủa sự vật.2Phù hợp và đápứng tốt vớiyêu cầu.3Đúng nhưquy định.4Đúng lúc, phùhợp với mộtthời điểmnhất định.5Gộp lại thànhmột tổ chứcduy nhất.6Cùng góp sứcvào để làmviệc gì.7Đúng vớipháp luật.8Chung sức,trợ giúp qualại với nhau.9Hòa hợptương đồngvới nhau.10hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.hợp táchợp nhấthợp lựchợp tình, phù hợphợp thời, hợp lệhợp pháp, hợp líthích hợpb) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó”3. Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 hoặc một câu với một từ ở bài tập 2.4. Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:Bốn biển một nhà.Kề vai sát cánh.Chung lưng đấu sứcHợp sức nhau lại để cùng gánh vác, giả quyết công việc.Người ở khắp nơi đoàn kết như người trong một gia đình, thống nhất một mối.Sự đồng tâm hợp lực cùng chia sẻ gian nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một việc quan trọng.Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo và các em .Hẹn gặp lại !
File đính kèm:
- bai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_lop_2_bai_mo_rong_von_tu_huu_n.ppt