Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc

2. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.

Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là : đất nước, quốc gia, non sông, giang sơn, quê hương, quê cha đất tổ

ppt11 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ: 1. Thế nào là từ đồng nghĩa ? Cho ví dụ.LUYỆN TỪ VÀ CÂU	Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Ví dụ: siêng năng, chăm chỉ, cần cù, Có hai loại từ đồng nghĩa :1. Từ đồng nghĩa hoàn toàn, có thể thay thế cho nhau trong lời nói. VD: hổ, cọp, hùm, 2. Từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Khi dùng những từ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho đúng. VD: - Ăn, xơi, chén, (biểu thị thái độ, tình cảm khác nhau đối với người đối thoại hoặc điều được nói đến). - Mang, khiêng, vác, (biểu thị những cách thức hành động khác nhau ).Có mấy loại từ đồng nghĩa ?Chọn A, hoặc B, hoặc C.Em hãy chọn ý đúng nhất.Câu 1 A. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau.B. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau.C.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.CHÚC MỪNG CÁC EM !Kiểm tra bài cũ012345678910C.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.Chọn A, hoặc B, hoặc C, hoặc DDòng nào dưới đây là những từ đồng nghĩa?Câu 2 A. Hồng, đỏ, thẫm.B. Đen đúa, xanh đen, xanh hồ thủy.C. Mang, vác, đi, đứng.D. Biếu, tặng, cho, bán. CHÚC MỪNG CÁC EM !Kiểm tra bài cũ012345678910LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ : TỔ QUỐC1. Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc Bài Thư gửi các học sinh có những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là : nước, nước nhà, non sông. Bài Việt Nam thân yêu có những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: đất nước, quê hương.2. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là : đất nước, quốc gia, non sông, giang sơn, quê hương, quê cha đất tổ3. Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.Vệ quốc Ái quốc Quốc gia Quốc ca Quốc hiệu Quốc huy Quốc khánh Quốc dân Quốc hộiQuốc kì Quốc doanh Quốc ngữ Quốc sắc Quốc sách Quốc sử Quốc tang Quốc tế Quốc tế ca4. Đặt câu với một trong những từ ngữ sau:a) Quê hươngb) Quê mẹc) Quê cha đất tổd) Nơi chôn nhau cắt rốnVí dụ : a) Quê hương: 	Quê hương tôi có con sông xanh biếc. 	 b) Quê mẹ: 	Bình Định là quê mẹ của tôi. 	 c) Quê cha đất tổ 	Vùng đất đền Hùng là quê cha đất tổ của tôi. 	 	d) Nơi chôn nhau cắt rốn: 	Dù đi đâu xa, tôi vẫn luôn nhớ về nơi chôn nhau cắt rốn của mình.Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011Luyện từ và câu :Mở rộng vốn từ : Tổ quốcDặn dò : . Về nhà : làm bài tập 4 vào vở cho hoàn chỉnh. . Chuẩn bị bài sau : Luyện tập về từ đồng nghĩa.TIÕT HäC §· thµnh c«ng tèt ®Ñp.Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« vµ c¸c em. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_lop_5_bai_mo_rong_von_tu_to_qu.ppt
Bài giảng liên quan