Bài giảng Môn luyện từ và câu lớp 5: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác

Bài tập 2

Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm

a và b:

hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ,

hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp

Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn).

 M: hợp tác

b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó”.

 M: thích hợp

 

ppt19 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 8168 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn luyện từ và câu lớp 5: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Kiểm tra bài cũ: Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013Luyện từ và câu * Đặt câu để phân biệt từ đồng âm bàn * Em hiểu thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ ? * Đặt câu để phân biệt từ đồng âm bàn Bài tập 1 Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng Hữu có nghĩa là “bạn bè”. M: hữu nghị Hữu có nghĩa là “có”. M: hữu ích Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56) Thø ba ngµy 16 th¸ng 10 n¨m 2012 LuyÖn tõ vµ c©u Më réng vèn tõ : H÷u nghÞ – Hîp t¸c Cã nghÜa lµ “b¹n bÌ” Cã nghÜa lµ “cã” H÷u Bài 1: Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (Trang 56) a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”. b) Hữu có nghĩa là “có”. hữu nghị * hữu ích chiến hữu bằng hữu hữu hảo thân hữu bạn hữu hữu hiệu hữu tình * hữu dụng a/ChiÕn h÷u b/Th©n h÷u c/H÷u h¶o d/B»ng h÷u e/B¹n h÷u g/H÷u Ých h/H÷u hiÖu i/H÷u t×nh k/H÷u dông 1-B¹n bÌ th©n thiÕt . 2-T×nh b¹n th©n thiÕt. 3-T×nh c¶m b¹n bÌ th©n thiÖn 4-B¹n chiÕn ®Êu . 5-B¹n bÌ th©n thiÕt 6-Cã søc hÊp dÉn gîi c¶m 7-Cã Ých . 8-Dïng ®­ưîc viÖc. 9-Cã hiÖu qu¶ . Quan hệ hữu nghị Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia Quan hệ hữu nghị Việt Nam – Hoa Kỳ Quan hệ hữu nghị Quốc tế Phong cảnh hữu tình Ruộng bậc thang – Hà Giang Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (Trang 56) Bài tập 2 Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn). M: hợp tác b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”. M: thích hợp Thø ba ngµy 16 th¸ng 10 n¨m 2012 LuyÖn tõ vµ c©u Më réng vèn tõ : H÷u nghÞ – Hîp t¸c Hîp Có nghĩa đúng với yêu cầu đòi hỏi … nào đó Cã nghÜa lµ “gép l¹i” thµnh lín h¬n Bài 2: Hợp có nghĩa là “gộp lại”. Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56) b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”. hợp tác * hợp nhất hợp lực hợp lí thích hợp hợp pháp hợp thời Hợp tình phù hợp hợp lệ a/Phï hîp b/Hîp nhÊt c/Hîp lùc d/Hîp t×nh e/Hîp thêi g/Hîp lÖ h/Hîp ph¸p i//Hîp lÝ k/ThÝch hîp 1-Hîp l¹i thµnh mét tæ chøc duy nhÊt. 2-Hîp víi, ¨n khíp víi . 3-Tháa ®¸ng vÒ mÆt t×nh c¶m hoÆc lÝ lÏ. 4-Chung søc ®Ó lµm mét viÖc g× ®ã. 5-§óng víi thÓ thøc quy ®Þnh. 6-Phï hîp víi yªu cÇu kh¸ch quan ë mét thêi ®iÓm . 7-§óng lÏ ph¶i, ®óng sù cÇn thiÕt. 8-Hîp víi yªu cÇu, ®¸p øng ®­îc ®ßi hái . 9-§óng víi ph¸p luËt. 4 Tinh thần hợp tác Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ thông tin và truyền thông ASEM (ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu) Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56) Bài tập 1 a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng Bài tập 2 a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí. Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và 1 câu với một từ ở bài tập 2 Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56) Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56) Bài tập 4 Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây: a) Bốn biển một nhà Người ở khắp mọi nơi đoàn kết như người trong một gia đình, thống nhất về một mối b) Kề vai sát cánh Sự đồng tâm, hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng. c) Chung lưng đấu sức Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác , giải quyết công việc.  Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56) 1. Bài tập 1 a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng 2. Bài tập 2 a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí. 3. Bài tập 3: Đặt câu 4. Bài tập 4: Đặt câu với các thành ngữ a) Bốn biển một nhà b) Kề vai sát cánh c) Chung lưng đấu sức Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nướcHợp tác: Cùng nhau hợp sức giải quyết công việc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cơ quan lọc nước tiểu trong cơ thể người? Đây là đồ vật dùng để căm hoa trong nhà? Ta rất hồi hận khi làm điều gì sai, có lỗi? Đây là một hoạt động di chuyển của con người trên mặt đất? Để có bầu không khí trong lành, chúng ta cần trồng gì? Đồ vật dùng cho học sinh ngồi học ở trường? Môn thể thao thi đấu trên đường lớn có đông người tham gia? Cần làm việc này để phủ xanh đồi trọc? Loài động vật quý sống bám vào đá dưới đáy biển khi chất rất cứng có vân đẹp? Đi ngoài trời nắng ta thường hay làm việc này cho đỡ khát? Trò chơi ô chữ 

File đính kèm:

  • pptLuyen tu va cau Huu nghi hop tac tuan 6.ppt
Bài giảng liên quan