Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 1: Luyện tập về từ trái nghĩa

Luyện từ và câu

Luyện tập về từ trái nghĩa

4. Tìm những từ trái nghĩa nhau:

a) Tả hình dáng M: cao – thấp

b) Tả hành động M: khóc – cười

 c) Tả trạng thái M: buồn – vui

 d) Tả phẩm chất M: tốt – xấu

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 1: Luyện tập về từ trái nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂULỚP 5 Ôn bài cũ- Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ?- Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng như thế nào ? Luyện từ và câuLuyện từ và câuLuyện tập về từ trái nghĩa1. Gạch dưới những từ trái nghĩa nhau trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau: a) Ăn ít ngon nhiều.b) Ba chìm bảy nổi.c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối .d) Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.2. Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm: a) Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí .b) Trẻ cùng đi đánh giặc.c) trên đoàn kết một lòng.d) Xa-da-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt.lớngiàDướisốngLuyện từ và câuLuyện tập về từ trái nghĩa3. Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống: a) Việc nghĩa lớn.b) Áo rách khéo vá, hơn lành may.c) Thức dậy sớm.vụngnhỏkhuyaLuyện từ và câuLuyện tập về từ trái nghĩa4. Tìm những từ trái nghĩa nhau: a) Tả hình dáng M: cao – thấpb) Tả hành động M: khóc – cười Tả trạng thái M: buồn – vui Tả phẩm chất M: tốt – xấuLuyện từ và câuLuyện tập về từ trái nghĩa4. Tìm những từ trái nghĩa nhau: a) Tả hình dáng M: cao – thấpb) Tả hành động M: khóc – cười To – bé, to – nhỏ, mập – lùn, béo – gầy, cao – lùn,to kềnh – bé tẹo, béo mập – gầy tong Đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra Luyện từ và câuLuyện tập về từ trái nghĩa4. Tìm những từ trái nghĩa nhau: c) Tả trạng thái M: buồn – vui d) Tả phẩm chất M: tốt – xấu sướng – khổ, khỏe – yếu, hạnh phúc – bất hạnh,vui sướng – đau khổ, khỏe mạnh - ốm đau  Hiền – dữ, lành – ác, ngoan – hư, hèn nhát – dũng cảm, thật thà – dối trá, trung thành – phản bội, cao thượng – hèn hạ, tế nhị - thô lỗ Luyện từ và câuLuyện tập về từ trái nghĩa5. Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa mà em vừa tìm được ở bài tập 4: Ví dụ:- Anh em cao còn em thì thấp.Luyện từ và câuLuyện tập về từ trái nghĩaLuyện từ và câuTừ trái nghĩaĐuổi hình bắt chữ Trò chơiĐầu voi đuôi chuột ĐầuđuôiMắt nhắm mắt mở nhắmmởKẻ khóc người cười khóccườiNước mắt ngắn nước mắt dàingắndàiBéo - GầyCHÚC MỪNG !CHÚC MỪNG !Vui - BuồnTươi - héoCHÚC MỪNG !CHÚC MỪNG !Ngủ - thứcKÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔMẠNH KHỎE - HẠNH PHÚC- CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI

File đính kèm:

  • ppttuan_1_ltc_luyen_tap_ve_tu_trai_nghia_118201919.ppt