Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 24: Trật tự-An ninh

Bài 3: Hãy xếp các từ ngữ sau đây vào nhóm thích hợp:

 công an, đồn biên phòng, tòa án, xét xử, bảo mật,

cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán.

 a) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc

 bảo vệ trật tự, an ninh.

 b) Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu

 của việc bảo vệ trật tự, an ninh.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 693 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 24: Trật tự-An ninh, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂULỚP 5 Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh? a. Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại. b. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội. c. Không có chiến tranh và thiên tai.Luyện từ và câu:MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ - AN NINHDanh từ kết hợp “an ninh”Động từ kết hợp “an ninh”Cơ quan an ninh, lực lượng an ninh, sĩ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, xã hội an ninh, an ninh chính trị, an ninh tổ quốc, giải pháp an ninh.Bảo vệ an ninh, giữ gìn an ninh, giữ vững an ninh, củng cố an ninh, quấy rối an ninh, làm mất an ninh, thiết lập an ninh.Bài 2: Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từan ninh. M: lực lượng an ninh, giữ vững an ninh.Luyện từ và câu:MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ - AN NINHBài 3: Hãy xếp các từ ngữ sau đây vào nhóm thích hợp: công an, đồn biên phòng, tòa án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán. a) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh. b) Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh.Luyện từ và câu:MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ - AN NINHĐồn biên phòngXét xửTòa ánChỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh. Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninhCông an, đồn biên phòng, tòa án, cơ quan an ninh, thẩm phán. . .Xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật. . . Bài 3: Hãy xếp các từ ngữ sau đây vào nhóm thích hợp: công an, đồn biên phòng, tòa án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán. a) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh. b) Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh.Luyện từ và câu:MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ - AN NINHBài 4: Đọc bản hướng dẫn sgk/ 59-60 và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.Gạch 1 gạch dưới những từ ngữ chỉ việc làm.Gạch 2 gạch dưới những từ ngữ chỉ những cơ quan, tổ chức. Khoanh tròn vào những từ chỉ người.Luyện từ và câu:MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ - AN NINHBài 4: Từ ngữ chỉ việc làmTừ ngữ chỉ cơ quan, tổ chứcTừ ngữ chỉ ngườiNhớ số điện thoại của ba mẹ; nhớ địa chỉ số nhà của người thân; gọi điện thoại 113 hoặc 114, 115; kêu lớn để người xung quanh biết; chạy đến nhà người quen; không mang đồ trang sức đắt tiền; khoá cửa không cho người lạ vào nhà khi không có người lớn Nhà hàng, cửa hiệu, đồn công an,113,114, 115.Ông bà, chú bác, người thân, hàng xóm, bạn bè.Luyện từ và câu:MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ - AN NINH*HOẠT ĐỘNG 2:CỦNG CỐLuyện từ và câu:MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ - AN NINHATrò chơiVề đíchBĐÍCHYên ổn về chính trị và trật tự xã hội là nghĩa của từ.Câu 1: Điền tiếp vào dấu ba chấm:an ninhTrò chơiVề đíchCâu 2: Trả lời câu hỏi sau:Số điện thoại của lực lượng công an thường trực chiến đấu là số nào?113Trò chơiVề đíchCâu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất:Từ “ lực lượng an ninh” là từ thuộc nhóm:a. Cụm danh từb. Cụm động từC. Cả a và b đều sai.Trò chơiVề đíchCâu 4: Câu Đúng hay sai?Khi đi chơi, đi học, em cần đi theo nhóm, tránh nơi vắng vẻ và không mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền. Đúng hay sai?ĐÚNGTrò chơiVề đíchDẶN DÒ:- Nắm lại nghĩa của những từ thuộc chủ điểm. Làm tiếp các bài tập ở vở bài tập. Chuẩn bị bài: Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng.KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔMẠNH KHỎE - HẠNH PHÚC- CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_24_trat_tu_an_ninh.ppt
Bài giảng liên quan