Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 8: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên

Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:

a) Lên thác xuống ghềnh.

b) Góp gió thành bão.

c) Nước chảy đá mòn.

d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.

 

ppt26 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 8: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂULỚP 5 Kiểm tra bài cũ: Lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó?Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?A. TÊt c¶ nh÷ng g× do con ng­ưêi t¹o ra.B. Tất cả những gì không do con người tạo ra.C. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.B Thiên nhiên là tất cả những gì tồn tại xung quanh con người mà không phải do con người tạo ra.Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c) Nước chảy đá mòn.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.Thác nướcThác nướcThác nướcThác nướcThác: chỗ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang lòng sông hay suối Ghềnh ĐáGhềnh ĐáGhềnh: chỗ lòng sông bị thu hẹp và nông, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:1- Qua sông phải luỵ đò.2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước. 4- Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. Nhóm 1a. Tả chiều rộngNhóm 2b. Tả chiều dài(xa)Nhóm 3c. Tả chiều caoBao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, nghi ngút, vô tận.Tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù tắp, dằng dặc, lê thê...Cao vút, chót vót, vời vợi, ngất ngưởng, chất ngất.Nhóm 4 (K,G)d. Tả chiều sâuHun hút, thăm thẳm, sâu hoăm hoắm, sâu hoắm,Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a. Tả tiếng sóng. Mẫu: ì ầm.. b. Tả làn sóng nhẹ. Mẫu: lăn tăn.c. Tả đợt sóng mạnh.	 Mẫu: cuồn cuộnBài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước	 a. Tả tiếng sóng: ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...	b. Tả làn sóng nhẹ: Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên...	c. Tả đợt sóng mạnh: Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...Một số hình ảnh thiên nhiênMột số hình ảnh thảm họa của thiên nhiênLũ lụtSóng thầnNúi lửaĐộng đấtDặn dòVề nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔMẠNH KHỎE - HẠNH PHÚC- CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_8_mo_rong_von_tu_th.ppt