Bài giảng môn Ngữ văn 10 - Tuần 21 - Tiết: Khái quát lịch sử Tiếng Việt
Xây dựng hệ thống thuật ngữ chuyên dùng dựa trên ba cách thức:
+ Phiên âm thuật ngữ khoa học của phương Tây:
acide →Axit, amibe → amip
+ Vay mượn qua tiếng Trung Quốc: Khí quyển, sinh quyển, quần xã, môi trường , môi sinh
+ Đặt thuật ngữ thuần Việt (dịch ý hoặc sao phỏng): vùng trời (thay không phận), Vùng biển (thay cho hải phận), Máy bay, (thay phi cơ)
KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆTI. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT1. Tiếng Việt thời kì dựng nước:a. Nguồn gốc tiếng Việt:Tiếng Việt có nguồn gốc bản địa thuộc họ ngôn ngữ Nam ÁKHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆTb. Quan hệ họ hàng của tiếng Việt:Họ ngôn ngữ Nam ÁDòng họ Môn- KhmerTiếng MônTiếng BanaTiếng KhmerTiếng Việt- MườngTiếng ViệtTiếng MườngKHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆTViệtMườngKhmer Môn Hai HalPiBaTayThayDayTaiCon ConKo:nKonNước ĐákTukDak* Ví dụ:KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆTb. Quan hệ họ hàng của tiếng Việt:2. Tiếng Việt thời kỳ Bắc thuộc:Tiếng Việt thời kỳ Bắc thuộc- Phát triển trong mốiquan hệ với các ngôn ngữ họ Nam Á- Tiếp xúc với tiếng Hán- Đấu tranh bảo tồn và phát triển.-Vay mượn từ ngữ Hán→ Việt hóaKHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT*Ví dụ: Tiếng Việt phát triển trong mối quan hệ với ngôn ngữ họ Nam Á ViệtMườngKhmer Môn Mũi MuiCremuhahMuh BốnPon Buon Pon *Ví dụ: Tiếng Việt phát triển vay mượn tiếng Hán và Việt hóa.HánViệtKính Gương Lực Sức Tự Từ Vãn MuộnKHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT2. Tiếng Việt thời kỳ Bắc thuộc và chống Bắc thuộc:Một số phương thức Việt hóa tiếng HánTừ gốc HánTừ Hán- ViệtPhương thức Việt hóaTâm, Tài, Hạnh phúc, Độc lập, Gia đìnhGiữ nguyên nghĩa chỉ khác cách đọc-Lạc hoa sinh-Thừa trần- Lạc (củ)-Trần (nhà)Rút gọn yếu tố cấu tạo -Nhiệt náo-Thích phóng- Náo nhiệt- Phóng thíchThay đổi trật tự các yếu tốBồi hồi: đi đi lại lại-Phương phi:hoa cỏ thơm thoBồi hồi: bồn chồn, xúc động- Phương phi:béo tốtGiữ nguyên cách đọc thay đổi về nghĩaĐan tâmThanh sửLòng son, Sử xanhSao phỏng, dịch nghĩaSống động (Việt- Hán)Dùng từ Hán như yếu tố tạo từ mới3. Tiếng Việt thời kỳ PK độc lập, tự chủ:- Chữ Nôm xuất hiện và thịnh hành vào thế kỉ XVIII.- Vay mượn yếu tố văn tự Hán xây dựng thành chữ Nôm. Chữ Nôm ra đời tạo diện mạo mới cho tiếng Việt, cho văn học. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆTI. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT4. Tiếng Việt thời kỳ Pháp thuộc:Tiếng Việt thời kì Pháp thuộcTiếng Pháp chèn ép.Tiếp xúc Văn hoá, văn học phương TâyPhát triển theo hướng hiện đại hoáKHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆTI. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆT5. Tiếng Việt sau Cách mạng tháng Tám đến nayTiếng Việt từ sau c/m Tháng 8 đến nayHoàn thiện và chuẩn hoáXây dựng hệ thống thuật ngữI. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆTKHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT* Ví dụ:Xây dựng hệ thống thuật ngữ chuyên dùng dựa trên ba cách thức:+ Phiên âm thuật ngữ khoa học của phương Tây: acide →Axit, amibe → amip+ Vay mượn qua tiếng Trung Quốc: Khí quyển, sinh quyển, quần xã, môi trường , môi sinh+ Đặt thuật ngữ thuần Việt (dịch ý hoặc sao phỏng): vùng trời (thay không phận), Vùng biển (thay cho hải phận), Máy bay, (thay phi cơ) Hoàn thiện và chuẩn hóa tiếng ViệtI. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TIẾNG VIỆTKHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆTII. CHỮ VIẾT TIẾNG VIỆT1. Chữ viết của người Việt cổ:KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT2. Chữ Nôm:II. CHỮ VIẾT TIẾNG VIỆTKHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT3. Chữ Quốc Ngữ:Alexandrede Rhodes II. CHỮ VIẾT TIẾNG VIỆTKHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆTIII. Luyeän taäpBaøi taäp 1: (tr 40 SGK)Tìm ví dụ minh họa việc Việt hóa từ Hán - Vay möôïn troïn veïn chöõ Haùn chæ Vieät hoaù aâm ñoïc: CM, chính phuû. - Ruùt goïn: trần - Ñaûo vò trí caùc yeáu toá. - Ñoåi yeáu toá. - Ñoåi nghóa, môû roäng, thu heïp nghóa. - Dòch nghóa: khoâng phaän vuøng trôøi. - Taïo töø môùi baèng caùc yeáu toá tieáng Haùn: saûn xuaát boài ñaép, binh lính.KHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆTBaøi taäp 2: ưu điểm chữ quốc ngữ. - Deã vieát, deã ñoïc, deã nhôù. -Coù theå ghi taát caû caùc aâm thanh môùi duø khoâng bieát nghóa III. Luyeän taäpKHÁI QUÁT LỊCH SỬ TIẾNG VIỆT
File đính kèm:
- Tuan_21_Khai_quat_lich_su_tieng_Viet.ppt