Bài giảng môn Ngữ Văn 6 - Tiết 23: Chữa lỗi dùng từ

II/ Luyện tập:

Bài 1 Hãy lược bỏ những từ ngữ trùng lặp trong các câu sau:

 a, là một lớp trưởng gương mẫu nên cả lớp ai cũng

 b, Sau khi nghe cô giáo kể chúng tôi ai cũng thích trong vì đều là có phẩm chất đạo đức tốt đẹp.

 c, Quá trình vượt núi cao cũng là quá trình con người

 

ppt13 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Ngữ Văn 6 - Tiết 23: Chữa lỗi dùng từ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nhiệt liệt chào mừngCÁC THẦY GIÁO, Cễ GIÁOĐếN Dự GIờ NGỮ VĂN 6KIểM TRA BàI Cũ? Hiện tượng chuyển nghĩa của từ là gì? Nghĩa gốc, nghĩa chuyển? Cho ví dụ minh họa?Tiết 23 Chữa lỗi dùng từI/ Các lỗi dùng từ:Gạch dưới những từ giống nhau trong các câu văn dưới đây: a/ Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù. Tre xung phong vào xe tăng, đại bác. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. Tre hi sinh để bảo vệ con người. Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu!	( Thép Mới). b, Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng, kì ảo nên em rất thích đọc truyện dân gian.Tre: 7 lầnĐã nhấn mạnh ý diễn đạtTạo nhịp điệu cho câu vănPhép lặpTruyện dân gian: 2 lầnĐã diễn đạt được ýCâu văn lủng củng, nặng nềLặp từ.Giữ: 4 lầnAnh hùng: 2 lần Tiết 23: Chữa lỗi dùng từI/ Các lỗi dùng từ: 1/ Lỗi lặp từ:VD Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng, kì ảo nên em rất thích đọc truyện dân gian.* Chữa: 1, Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng,kì ảo nên em rất thích đọc.-> Bỏ từ lặp.	2, Em rất thích đọc truyện dân gian vì truyện thường có nhiều chi tiết tưởng tượng, kì ảo.-> Thay đổi cách diễn đạt, thay thế từ lặp bằng những từ cùng nghĩa. * Bài tập vận dụng : Chữa lỗi lặp từ trong câu sau: Bạn Hoa lớp em học rất giỏi nên ai cũng quý mến bạn Hoa.Chữa lỗi dùng từ 1. Bạn Hoa lớp em học rất giỏi nên ai cũng quý mến. ->Bỏ từ lặp 2. Ai cũng quý mến bạn Hoa lớp em vì bạn ấy học rất giỏi. -> Thay đổi cách diễn đạt 3. Bạn Hoa lớp em học rất giỏi nên ai cũng quý mến bạn ấy. ->Thay thế từ cùng nghĩa. Tiết 23: Chữa lỗi dùng từ I/ Các lỗi dùng từ: 1/ Lỗi lặp từ:2/ Lẫn lộn từ gần âm:	 Trong những câu sau, từ nào dùng không đúng?Ngày mai, chúng em sẽ đi Viện bảo tàng của tỉnh.Ông học sĩ già bộ ria mép quen thuộc.thăm quan nhấp nháy mấp máyKhông có nghĩa.->(ánh sáng) khi loé ra, khi tắt liên tiếp. Nguyên nhân mắc lỗi: Do nhớ từ không chính xác .-> Cách sửa: Thay từ phù hợp với nội dung của câu.tham quan Xem tận mắt để mở rộng tầm hiểu biết.-> Cử động khẽ, liên tiếp.* Sửa: Tiết 23: Chữa lỗi dùng từI/ Các lỗi dùng từ: 1/ Lỗi lặp từ: 2/ Lẫn lộn từ gần âm:II/ Luyện tập:Bài 1 Hãy lược bỏ những từ ngữ trùng lặp trong các câu sau: a, là một lớp trưởng gương mẫu nên cả lớp ai cũng 	 b, Sau khi nghe cô giáo kể chúng tôi ai cũng thích trong vì đều là có phẩm chất đạo đức tốt đẹp. c, Quá trình vượt núi cao cũng là quá trình con người 	 bạn Lan. đều rất lấy làmcâu chuyện ấy,những nhân vậtnhững nhân vật ấycâu chuyện nàynhững nhân vậtBạn Lanthành,trưởnglớn lên.quý mến. Tiết 23: Chữa lỗi dùng từ  I/ Các lỗi dùng từ:II/ Luyện tập:Bài 1. Lược bỏ những từ ngữ trùng lặp trong các câu: Gợi ý: a, Bạn Lan là một lớp trưởng gương mẫu nên cả lớp ai cũng rất quý mến. b, Sau khi nghe cô giáo kể, chúng tôi ai cũng thích những nhân vật trong câu chuyện ấy vì họ đều là những người có phẩm chất đạo đức tốt đẹp. c, Quá trình vượt núi cao cũng là quá trình con người lớn lên.  Tiết 23: Chữa lỗi dùng từI/ Các lỗi dùng từ: II/ Luyện tập:Bài tập 1. Bài tập 2: Hãy thay từ dùng sai trong các câu dưới đây bằng những từ khác. Theo em, nguyên nhân chủ yếu của việc dùng sai đó là gì? a, Tiếng Việt có khả năng diễn tả mọi trạng thái tình cảm của con người. b, Có một số bạn còn với lớp. c, Vùng này còn khá nhiều như: ma chay, cưới xin đều cỗ bàn linh đình; ốm không đi bệnh viện mà ở nhà cúng bái,...linh độngbàng quangthủ tụcsinh độngTuỳ tình hình mà giải quyết, không quá câu nệ vào nguyên tắc. Có khả năng gợi ra được nhiều hình, nhiều vẻ....bàng quanhủ tụcTiết 23: Chữa lỗi dùng từI/ Các lỗi dùng từ: 1/ Lỗi lặp từ: 2/ Lẫn lộn từ gần âm:II/ Luyện tập:Bài tập 1:Bài tập 2:Bài tập 3: Tìm lỗi dùng từ sai trong bài tập làm văn số 1 của em. Hãy sửa theo các cách đã học. Từ đó, em rút ra được điều gì khi viết văn?Củng cố:Trong bài học hôm nay, cần ghi nhớ những nội dung gì?Những nội dung cần ghi nhớ:	1/ Lỗi lặp từ	2/ Lỗi lẫn lộn các từ gần âm.	3/ Cách sửa hai lỗi trên.Về nhà1. Hoàn thiện hai bài tập Sách giáo khoa2. Làm bài tập Sách bài tập Ngữ văn 63. Chuẩn bị lại dàn ý bài viết Tập làm văn số 1.4.Đọc,tóm tắt văn bản: “Em bé thông minh.”Tìm hiểu bố cục,trả lời các câu hỏi phần đọc ,hiểu văn bảnXin chÂN thành cảm ơnchào Tạm biệtCÁC THẦY,Cễ CÙNG CÁC EM

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_ngu_van_6_tiet_23_chua_loi_dung_tu.ppt