Bài giảng môn Ngữ Văn 7 - Tiết 15: Đại từ

I. Thế nào là đại từ?
1. Ví dụ:

a) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa.

 (Khánh Hoài)

b) Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất xóm.

 (Võ Quảng

ppt24 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 467 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Ngữ Văn 7 - Tiết 15: Đại từ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Từ loại Tiếng ViệtĐộng từLượng từChỉ từTính từSố từPhụ từDanh từĐại từ ĐẠI TỪTiÕt 15I. Thế nào là đại từ?1. Ví dụ:a) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa. (Khánh Hoài)b) Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất xóm. (Võ Quảng)c) Mẹ tôi giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra: - Thôi, hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi. Vừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên bần bật, kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi. (Khánh Hoài)d) Nước non lận đận một mình,Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.Ai làm cho bể kia đầy,Cho ao kia cạn cho gầy cò con? ( Ca dao) a) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa.b) Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất xóm.CNPN (DT)c) Mẹ tôi giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra:- Thôi, hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra điVừa nghe thấy thế, em tôi bất giác run lên bần bật, kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi.d) Nước non lận đận một mình,Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.Ai làm cho bể kia đầy,Cho ao kia cạn cho gầy cò con?PN (ĐT)CN d) Người học giỏi nhất lớp là nó e) Cây tre Việt Nam nhũn nhặn, thủy chung, bất khuất. Con người Việt Nam cũng đẹp vậy. VNPN(TT) PN(TT)Đại từ:Khái niệm Dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất, được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nóiDùng để hỏiChức vụ ngữ phápChủ ngữ, vị ngữ trong câuPhụ ngữ của DT, của ĐT, của TTGhi nhớ: Bài tập nhanh: Tìm đại từ trong các câu sau. Cho biết chúng được dùng để làm gì? Vai trò ngữ pháp của mỗi đại từ.a) Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.b) Bằng hành động đó, họ muốn cam kết rằng, không có ưu tiên nào lớn hơn ưu tiên giáo dục thế hệ trẻ tương lai.c) Hôm qua, người về muộn nhất lớp là tôi.d) Tôi lấy giấy bút ra hí hoáy vẽ. Hà cũng bắt chước làm vậy.e) Ai là người dũng cảm nhất?Đáp ána) Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều.b) Họ muốn cam kết rằng, không có ưu tiên nào lớn hơn ưu tiên giáo dục thế hệ trẻ tương lai.c) Hôm qua, người về muộn nhất lớp là tôi.d) Tôi lấy giấy bút ra hí hoáy vẽ. Hà cũng bắt chước làm vậy.e) Ai là người dũng cảm nhất?PN (DT)CNVNCNPN (ĐT)CN*Các đại từ ở a,b,c,d dùng để trỏ*Đại từ ở c dùng để hỏiII. Các loại đại từ:1. Đại từ để trỏ+ Các từ:a) tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày, nó, hắn, chúng nó, họ b) bấy, bấy nhiêu c) vậy, thế Các đại từ:tôi, tao, tớ, chúng tôi, mày, chúng mày, nó, hắn, chúng nó, họ. trỏ gì? Đặt câu=>Trỏ người, SV (dùng để xưng hô).=>Trỏ số lượng.=>Trỏ hoạt động, tính chất, sự việc.Các đại từ:bấy, bấy nhiêu trỏ gì? Đặt câuCác đại từ:vậy, thế trỏ gì? Đặt câuTrỏ số lượng Trỏ hoạt động, tính chất, sự việcTrỏ người,sự vật1. Đại từ dùng để trỏ1. Đại từ để trỏ2. Đại từ để hỏia) Ai làm cho bể kia đầyCho ao kia cạn cho gầy cò conb) Hoa này là hoa gì?c) Chiếc áo này giá bao nhiêu?d) Nhà cậu có mấy người?e) Anh ấy làm sao?g) Con làm bài thi thế nào?Ai gì Hỏi về người, sự vậtBao nhiêu, mấySao, thế nàoHỏi về hoạt động, tính chất, sự việcHỏi về số lượngAigìbao nhiêumấysaothế nào Hỏi về người, sự vậtHỏi về số lượngHỏi về hoạt động, tính chất2. Đại từ dùng để hỏiSơ đồ bài họcĐẠI TỪ- Dùng để trỏ người, hoạt động, tính chất.. hoặc để hỏi- Làm CN, VN, PN (DT, ĐT, TT)Đại từ để trỏĐại từ để hỏiHỏi về người, sự vậtHỏi về số lượngHỏi về hoạt động, tính chấtTrỏ người, sự vậtTrỏ hoạt động, tính chấtTrỏ số lượngIII. Luyện tập1. Bài 1(T 56. 57)a) Hãy sắp xếp các đại từ trỏ người, sự vật theo bảng dưới đây: Số ítSố nhiều123NgôiSốIII. Luyện tập1. Bài 1(T 56. 57)a) Hãy sắp xếp các đại từ trỏ người, sự vật theo bảng dưới đây:Số ítSố nhiều1tôi, ta, tao, tớchúng tôi. chúng ta, chúng tao2mày, bạn, cậucác bạn, các cậu 3nó, hắn, y, thịhọ, chúng nóNgôiSốb) Nghĩa của đại từ mình ở câu sau có gì khác nghĩa của từ mình trong câu ca dao?- Cậu giúp đỡ mình(1) với nhé- Mình(2) về có nhớ ta chăngTa về ta nhớ hàm răng mình(3) cười.b) - mình (1): ngôi thứ 1 (người nói) - mình (2)(3): ngôi thứ 2 (người nghe)2. Bài 2 Trong các từ in đậm sau đâu là đại từ?a) - Người đang đứng đằng kia là bác tôi. - Bác cho em xin chùm chìa khóa nhà.b) Ông bị đau chânNó sưng nó tấy Đi phải chống gậyKhập khiễng khập khà............ Việt chơi ngoài sân Lon ton lại gần Âu yếm nhanh nhảu Ông vịn vai cháu Cháu đỡ ông lên.  Một số danh từ chỉ người cũng được dùng như đại từ xưng hô: ông, bà, cha ,mẹ, chú ,bác, cô...cháuÔngBácCháuông3. Bài 3 (T 57 ) Đặt câu với từ ai, sao, bao nhiêu dùng để trỏ chung  Các từ để hỏi trong nhiều trường hợp được dùng để trỏ chung Ai nhanh h¬n?Nối cột A với B sao cho phù hợp:*Tình huống giao tiếpGiao tiếp với thầy cô.Giao tiếp với bạn bè.Giao tiếp với bố mẹGiao tiếp với con của cậu ruộtGiao tiếp với con của bác ruột (nhỏ tuổi hơn mình)6. Giao tiếp với anh chị lớp trên7. Giao tiếp với các em lớp dưới8. Giao tiếp với ông, bà* Xưng hôConAnh (chị)Con, emEmCháuTớ, mình, tôiNối cột A với B sao cho phù hợp:*Tình huống giao tiếpGiao tiếp với thầy cô.Giao tiếp với bạn bè.Giao tiếp với bố mẹGiao tiếp với con cậu của mình (lớn tuổi hơn mình)Giao tiếp với con của bác ruột (nhỏ tuổi hơn mình)6. Giao tiếp với anh, chị lớp trên7. Giao tiếp với các em lớp dưới8. Giao tiếp với ông,bà* Xưng hôConAnh ( chị)Con, emEmCháuTớ, mình, tôi- Học thuộc ghi nhớ SGK- Làm bài tập Chuẩn bị bài sauH­íng dÉn häc ë nhµ:Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏeChúc các em học tốt

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_ngu_van_7_tiet_15_dai_tu.ppt
Bài giảng liên quan