Bài giảng Môn Ngữ Văn lớp 6 - Các thành phần chính của câu

Thành phần chính :Bắt buộc có mặt trong câu.

 Thành phần phụ: Không bắt buộc có mặt trong câu.

II./ Vị ngữ:

+ Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian.

Thường trả lời câu hỏi làm gì?, Làm sao?, Như thế nào?, Là gì?

Cấu tạo: ĐT(CĐT), TT(CTT), DT(CDT).

III./ Chủ ngữ:

Là thành phần chính của câu:

 

ppt15 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 2219 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Ngữ Văn lớp 6 - Các thành phần chính của câu, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Các thành phần chính của câu I./ Phân biệt Thành phần chính với thành phần phụ của câu Ví dụ 1: Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. (Tô Hoài) TN CN VN Thành phần chính :Bắt buộc có mặt trong câu. Thành phần phụ: Không bắt buộc có mặt trong câu Ví dụ 2: An: Anh về hôm nào? Ba: Hôm qua. 	 (Tôi về hôm qua.) CN VN TN II./ Vị ngữ: Lưu ý: - Khi nói thành phần chính bắt buộc phải có mặt trong câu là nói về mặt kết cấu ngữ pháp của câu tách khỏi hoàn cảnh nói năng cụ thể. - Nếu đặt câu trong hoàn cảnh nói năng cụ thể thì có khi thành phần chính không bắt buộc có mặt, còn thành phần phụ lại không thể vắng mặt. Các thành phần chính của câu I./ Phân biệt Thành phần chính với thành phần phụ của câu Ví dụ 1: Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. (Tô Hoài) TN CN VN Thành phần chính :Bắt buộc có mặt trong câu. Thành phần phụ: Không bắt buộc có mặt trong câu 	 II./ Vị ngữ: - Là thành phần chính của câu: + Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian. Các thành phần chính của câu I./ Phân biệt Thành phần chính với thành phần phụ của câu Thành phần chính :Bắt buộc có mặt trong câu. Thành phần phụ: Không bắt buộc có mặt trong câu II./ Vị ngữ: Ví dụ 3: a./ Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống. (Tô Hoài) b./ Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập. (Đoàn Giỏi) c./ Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam […]. Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau. (Thép Mới) TN CN VN CN VN CN VN CN VN - Là thành phần chính của câu: + Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian. + Thường trả lời câu hỏi làm gì?, Làm sao?, Như thế nào?, Là gì? + Cấu tạo: ĐT(CĐT), TT(CTT), DT(CDT). + Số lượng: Một hoặc nhiều Các thành phần chính của câu I./ Phân biệt Thành phần chính với thành phần phụ của câu Thành phần chính :Bắt buộc có mặt trong câu. Thành phần phụ: Không bắt buộc có mặt trong câu II./ Vị ngữ: - Là thành phần chính của câu: + Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian. + Thường trả lời câu hỏi làm gì?, Làm sao?, Như thế nào?, Là gì? + Cấu tạo: ĐT(CĐT), TT(CTT), DT(CDT). + Số lượng: Một hoặc nhiều Bài tập: Đặt câu có vị ngữ trả lời câu hỏi làm gì? Để kể một việc tốt em (bạn em) làm. Đặt câu có vị ngữ trả lời câu hỏi như thế nào? Để tả hình dáng, tính tình đáng yêu của bạn em. III./ chủ ngữ: Là thành phần chính của câu: + Nêu tên sự vật, hiện tượng Ví dụ 3: a./ Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống. (Tô Hoài) b./ Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập. (Đoàn Giỏi) c./ Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam […]. Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau. (Thép Mới) TN VN CN VN CN VN CN VN CN + Thường trả lời câu hỏi Ai?, Con gì?, Cái gì? + Cấu tạo: Đại từ, DT(CDT), ĐT(CĐT), TT(CTT) + Số lượng: Một hoặc nhiều Các thành phần chính của câu I./ Phân biệt Thành phần chính với thành phần phụ của câu Thành phần chính :Bắt buộc có mặt trong câu. Thành phần phụ: Không bắt buộc có mặt trong câu. II./ Vị ngữ: III./ Chủ ngữ: Là thành phần chính của câu: + Nêu tên sự vật, hiện tượng + Cấu tạo: Đại từ, DT(CDT), ĐT(CĐT), TT(CTT) + Số lượng: Một hoặc nhiều + Thường trả lời câu hỏi Ai?, Con gì?, Cái gì? + Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian. + Thường trả lời câu hỏi làm gì?, Làm sao?, Như thế nào?, Là gì? + Cấu tạo: ĐT(CĐT), TT(CTT), DT(CDT). Các thành phần chính của câu I./ Phân biệt Thành phần chính với thành phần phụ của câu Thành phần chính:Bắt buộc phải có mặt trong cấu Thành phần phụ: Không bắt buộc có mặt trong câu. II./ Vị ngữ: III./ Chủ ngữ: Bài 1 Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biết mỗi chủ ngữ hoặc vị ngữ có cấu tạo như thế nào: Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. Đôi càng tôi mẫm bóng. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt. Thỉnh thoảng, muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ. Những ngọn cỏ gẫy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua. TN VN CN CN VN CN VN TN CN VN CN VN - Là thành phần chính của câu: + Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian. + Thường trả lời câu hỏi làm gì?, Làm sao?, Như thế nào?, Là gì? + Số lượng: Một hoặc nhiều + Cấu tạo: ĐT(CĐT), TT(CTT), DT(CDT). Là thành phần chính của câu: + Nêu tên sự vật, hiện tượng + Cấu tạo: Đại từ, DT(CDT), ĐT(CĐT), TT(CTT) + Số lượng: Một hoặc nhiều + Thường trả lời câu hỏi Ai?, Con gì?, Cái gì? IV./ Luyện tập: II./ Vị ngữ: + Số lượng: Một hoặc nhiều Bài tập: Chỉ ra các thành phần câu trong những câu sau: a.) Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình, mái chùa cổ kính. b.) Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa. c.) Cây cam này quả rất to. d.) Lan học giỏi làm vui lòng cha mẹ. TN VN CN CN VN CN VN CN VN C V V C Câu TPP: TPC: TN… CN - VN (Không bắt buộc có mặt trong câu) (Bắt buộc có mặt trong câu) các thành phần chính của câu I./ Phân biệt Thành phần chính với thành phần phụ của câu Thành phần chính:Bắt buộc phải có mặt trong câu . Thành phần phụ: Không bắt buộc có mặt trong câu. V. Hướng dẫn về nhà: 1.) Thuộc lòng ghi nhớ SGK. 2.) Viết đoạn văn khoảng 5 câu tả lại một cảnh đẹp của quê em. Chỉ ra các thành phần của các câu trong đoạn văn đó. 3.) Đọc bài: “Câu trần thuật đơn” II./ Vị ngữ: Là thành phần chính của câu: + Kết hợp với phó từ chỉ quan hệ thời gian. + Thường trả lời câu hỏi làm gì ? , như thế nào ?, làm sao?, là gì ?. + Cấu tạo:ĐT( CĐT),TT(CTT),DT (CDT). + Số lượng: Một hoặc nhiều . III.Chủ ngữ Là thành phần chính của câu : +Nêu tên sự vật, hiện tượng. +Thường trả lời câu hỏi ai?,cái gì ?, con gì? . +Cấu tạo: Đại từ,danh từ , cụm danh từ . Ngoài ra: ĐT(CĐT),TT( CTT) .  +Số lượng: một hoặc nhiều . IV Luyện tập: 

File đính kèm:

  • pptcac thanh phan chinh cua cau(1).ppt