Bài giảng Môn Ngữ văn lớp 6 - Danh từ (tiết 3)
II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật
1.Ví dụ : sgk / 86
ba con trâu
một viên quan
ba thúng gạo
sáu tạ thóc
ba chú trâu (1)
-một ông quan (2)
-ba bao gạo (3)
-sáu cân thóc
Kiểm tra bài cũ Bài tập : Tìm lỗi và chữa lỗi trong các câu sau : 1/ Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của người nông dân. 2/ Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hóa dân tộc. Hãy cho biết cách chữa lỗi dùng từ không đúng nghĩa ? Trả lời : -Không biết nghĩa thì không dùng. Muốn dùng thì phải đọc sách, báo, tra từ điển. Đáp án : 1/ Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng kiến cảnh nhà tan cửa nát của người nông dân. 2/ Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh túy của văn hóa dân tộc. I/ Đặc điểm của danh từ 1.Ví dụ : sgk / 86 Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao đẻ thành chín con […] (Em bé thông minh) ba con trâu ấy DANH TỪ DANH TỪ Dựa vào kiến thức đã học ở bậc tiểu học, hãy xác định danh từ trong cụm danh từ in đậm ? Tìm thêm các danh từ khác có trong ví dụ trên ? Các danh từ khác là : vua, làng, thúng, gạo, nếp. I/ Đặc điểm của danh từ 1.Ví dụ : sgk / 86 - con trâu - vua - làng - thúng - gạo - nếp DANH TỪ DANH TỪ Người Vật Khái niệm Vật Vật Khái niệm - con trâu - vua - làng - thúng - gạo - nếp Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, …. I/ Đặc điểm của danh từ 1.Ví dụ : sgk / 86 Đặt câu với các danh từ trên ? ba con trâu ấy DANH TỪ DANH TỪ Trước danh từ con trâu có từ nào ? Sau danh từ con trâu có từ nào ? vua, làng, thúng, gạo, nếp - Vua kén chồng cho con gái. - Làng tôi rất đẹp. - Tôi là học sinh. CN VN CN VN Hãy xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu trên ? CN VN Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là gì ? Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi danh từ làm vị ngữ thì nó cần có từ nào đứng trước ? là ●Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, … ● Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó, … ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. ●Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước. DANH TỪ 2. Ghi nhớ : sgk / 86 II/ Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật DANH TỪ 1.Ví dụ : sgk / 86 ba con trâu một viên quan ba thúng gạo sáu tạ thóc -ba chú trâu (1) -một ông quan (2) -ba bao gạo (3) -sáu cân thóc (4) ● Danh từ tiếng Việt được chia thành hai loại lớn là danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật. Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật. Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm, … ● Danh từ chỉ đơn vị gồm hai nhóm lớn là : - Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (còn gọi là loại từ); - Danh từ chỉ đơn vị quy ước. Cụ thể là : +Danh từ chỉ đơn vị chính xác ; +Danh từ chỉ đơn vị ước chừng. DANH TỪ 2. Ghi nhớ : sgk / 87 Bài tập 1 : Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết. Đặt câu với một trong các danh từ ấy. DANH TỪ Trả lời : Các danh từ chỉ sự vật như : chó, mèo, bàn, ghế, nhà, sách, áo, … Ví dụ : Chú chó này rất dễ thương. Bài tập 2. Liệt kê các loại từ : Chuyên đứng trước danh từ chỉ người, ví dụ : ông, vị , cô, … b) Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật, ví dụ : cái, bức, tấm, … DANH TỪ bà, cậu, dì, dượng, chú, thím, bác, … chiếc, quyển, bộ, tờ ,… Bài tập 3. Liệt kê các danh từ : a)Chỉ đơn vị quy ước chính xác, ví dụ : mét, lít, ki-lô-gam, … b)Chỉ đơn vị quy ước ước chừng, ví dụ : nắm, mớ, đàn, … DANH TỪ tạ, tấn, yến, mét, gam, … hũ, bó, gang, đoạn … D C Bµi tËp bæ trî C©u hái: Cho c¸c danh tõ: con, chó, chiÕc, c¸i, lÝt, mÐt, gç, s©u, ong, giêng. H·y s¾p xÕp c¸c danh tõ Êy vµo hai nhãm sau: danh tõ chØ ®¬n vÞ, danh tõ chØ sù vËt? Danh tõ chØ ®¬n vÞ Danh tõ chØ sù vËt Con, chó, chiÕc, C¸i, lÝt, mÐt Gç, s©u, ong, Giêng §¸p ¸n Tìm các danh từ chỉ đơn vị tự nhiên có thể kết hợp với các từ : đá. Hòn Phiến Tảng Viên Mẩu Cục đá Dặn dò -Về nhà học bài, xem lại ví dụ và các bài tập đã làm. Đồng thời làm tiếp các bài tập còn lại. -Soạn bài “Ngôi kể trong văn tự sự ” : +Đọc và trả lời các câu hỏi ở SGK
File đính kèm:
- danh tu .ppt