Bài giảng Môn Ngữ Văn lớp 6 - Tiết 112 - Câu trần thuật đơn có từ "là" (tiếp)

I/ Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ “là”:

II/ Các kiểu câu trần thuật đơn có từ “là”:

Câu giới thiệu:

Câu định nghĩa:

Câu miêu tả:

Câu đánh giá:

 

ppt31 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 1715 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn Ngữ Văn lớp 6 - Tiết 112 - Câu trần thuật đơn có từ "là" (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
3 Tiết 112 – Tiếng Việt: 4 Tuần 30 Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” I/ Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ “là”: Xét ví dụ sau: b. Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều. c. Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa. CN VN CN VN 5 Tôi là học sinh. CN VN Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” Xét ví dụ sau: b. Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều. c. Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa. CN VN CN VN 5 Tôi là học sinh. CN VN VỊ NGỮ a. “là” b. “là” c. “là” + + + Danh từ Cụm danh từ Cụm danh từ Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” I/ Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ “là”: 5 Trong câu trần thuật đơn có từ “là”: - Vị ngữ thường do từ “là” kết hợp với danh từ (cụm danh từ) tạo thành. Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” Xét ví dụ sau: VỊ NGỮ “là” Danh từ (a) Cụm danh từ (b,c) + g. Học tập chăm chỉ là tốt về nhiều mặt e. Hạnh phúc là đấu tranh. Động từ Cụm động từ Cụm tính từ ĐT CTT 7 f. Yếu tố cần thiết để nâng cao sức khỏe là tập thể dục - thể thao. CĐT d. Dế Mèn trêu chị Cốc là dại. 	 VN Tính từ Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” I/ Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ “là”: 5 Trong câu trần thuật đơn có từ “là”: - Vị ngữ thường do từ “là” kết hợp với danh từ (cụm danh từ) tạo thành. - Ngoài ra, vị ngữ còn có thể là kết hợp giữa từ “là” với tính từ (cụm tính từ), động từ (cụm động từ). Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” 8 Chọn những từ, cụm từ phủ định thích hợp (không, không phải, chưa, chưa phải) điền vào trước các vị ngữ sao cho thích hợp. 1. Anh ấy là một cầu thủ xuất sắc. 2. Tôi là học sinh giỏi. CN VN CN VN Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” 8 Chọn những từ, cụm từ phủ định thích hợp (không, không phải, chưa, chưa phải) điền vào trước các vị ngữ sao cho thích hợp. 1. Anh ấy là một cầu thủ xuất sắc. 2. Tôi là học sinh giỏi. CN VN CN VN Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” I/ Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ “là”: 5 Trong câu trần thuật đơn có từ “là”: - Vị ngữ thường do từ “là” kết hợp với danh từ (cụm danh từ) tạo thành. - Ngoài ra, vị ngữ còn có thể là kết hợp giữa từ “là” với tính từ (cụm tính từ), động từ (cụm động từ). - Khi biểu thị ý phủ định, vị ngữ kết hợp với các cụm từ: không phải, chưa phải. Xét các ví dụ: 1. Học là để giúp ích cho xã hội. 2. Anh trai gọi Kiều Phương là Mèo. CN VN CN VN Câu trần thuật đơn có từ “là” Câu trần thuật đơn không có từ “là” * Không phải câu trần thuật đơn nào có từ “là” cũng được gọi là câu trần thuật đơn có từ “là”. Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” I/ Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ “là”: 10 II/ Các kiểu câu trần thuật đơn có từ “là”: Bà đỡ Trần là người huyện Đông Triều. b. Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm. c. Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa. d. Dế Mèn trêu chị Cốc là dại. 	 Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” 11 Nối cột A với cột B cho phù hợp 1-b 2-a 3-c 4-d Câu giới thiệu Câu định nghĩa Câu miêu tả Câu đánh giá Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” I/ Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ “là”: 12 II/ Các kiểu câu trần thuật đơn có từ “là”: - Câu giới thiệu: - Câu định nghĩa: - Câu miêu tả: - Câu đánh giá: Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” 13 1. Câu giới thiệu: 2. Câu định nghĩa: 3. Câu miêu tả: 4. Câu đánh giá: Bạn Lan là người có mái tóc dài, mượt mà, óng ả. Hoa là bạn thân nhất của em. Hình vuông là hình có bốn cạnh và bốn góc bằng nhau. Bạn Na là một học sinh gương mẫu. Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” I/ Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ “là”: 14 II/ Các kiểu câu trần thuật đơn có từ “là”: - Câu giới thiệu: - Câu định nghĩa: - Câu miêu tả: - Câu đánh giá: Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” 14 I/ Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ “là”: Trong câu trần thuật đơn có từ “là”: - Vị ngữ thường do từ “là” kết hợp với danh từ (cụm danh từ), động từ (cụm động từ), tính từ (cụm tính từ),... tạo thành. - Khi biểu thị ý phủ định, vị ngữ kết hợp với: không phải, chưa phải. II/ Các kiểu câu trần thuật đơn có từ “là”: - Câu giới thiệu: - Câu định nghĩa: - Câu miêu tả: - Câu đánh giá: Không phải câu trần thuật đơn nào có từ “là” cũng được gọi là câu trần thuật đơn có từ “là”. Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” I/ Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ “là”: 15 II/ Các kiểu câu trần thuật đơn có từ “là”: III/ Luyện tập: 	 	Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau. Cho biết đây có phải là câu trần thuật đơn có từ “là”không? Nếu phải thì đấy là kiểu cụ thể nào? Bài tập 1, 2: Luật chơi 1 2 3 4 5 Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 2 12 LUẬT CHƠI: 	Có 5 ngôi sao, trong đó là 4 ngôi sao ẩn chứa 4 câu hỏi tương ứng và 1 ngôi sao may mắn. 	Mỗi nhóm lần lượt chọn một ngôi sao. * Nếu nhóm chọn ngôi sao và trả lời đầy đủ câu hỏi ẩn sau ngôi sao thì được 10 điểm, nếu trả lời sai không được điểm. Thời gian suy nghĩ là 15 giây. * Nếu nhóm chọn ngôi sao ẩn sau là ngôi sao may mắn sẽ được cộng 10 điểm thưởng mà không phải trả lời câu hỏi, và được chọn ngôi sao tiếp theo để tham gia trả lời câu hỏi. * Nếu nhóm chọn trả lời sai thì các nhóm khác dành quyền trả lời (bằng cách đưa tay). Nếu trả lời đúng được 5 điểm, trả lời sai không được điểm. 13 1 Thời gian: 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Hết giờ 15 14 13 12 11 14 Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau. Cho biết đây có phải là câu trần thuật đơn có từ “là”không? Nếu phải thì đấy là kiểu nào? Người ta gọi chàng là Sơn Tinh. 	(Sơn Tinh, Thủy Tinh) Người ta gọi chàng là Sơn Tinh. Không phải câu trần thuật đơn có từ “là” CN VN 4 Thời gian 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Hết giờ 11 12 13 14 15 15 Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau. Cho biết đây có phải là câu trần thuật đơn có từ “là”không? Nếu phải thì đấy là kiểu nào? Tre là cánh tay của người nông dân. Tre còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ. 	(Thép Mới) Tre / là cánh tay của người nông dân. Tre / còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ. Câu trần thuật đơn có từ “là” - Kiểu câu miêu tả. CN VN CN VN 2 Thời gian: 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Hết giờ 13 15 14 12 11 16 Bồ các / là bác chim ri. Chim ri / là dì sáo sậu. CN VN CN VN - Câu trần thuật đơn có từ “là” - Kiểu câu giới thiệu. 5 Thời gian: 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Hết giờ 11 12 13 14 15 17 Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau. Cho biết đây có phải là câu trần thuật đơn có từ “là”không? Nếu phải thì đấy là kiểu nào? Khóc là nhục. Rên, hèn. Van, yếu đuối. Và dại khờ là những lũ người câm. 	(Tố Hữu) Khóc / là nhục. Rên / hèn. Van / yếu đuối. Và dại khờ / là những lũ người câm. Là những câu trần thuật đơn có từ “là” - Kiểu câu đánh giá. Lược bỏ từ “là” 3 Ngôi sao may mắn ! 18 Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” 27 III/ Luyện tập: 	 	Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau. Cho biết đây có phải là câu trần thuật đơn có từ “là”không? Nếu phải thì đấy là kiểu cụ thể nào? Bài tập 1, 2: a. … Câu định nghĩa b. Người ta / gọi chàng là Sơn Tinh. Không phải là câu trần thuật đơn có từ “là” c. Tre / là cánh tay của người nông dân. Tre / còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ. - Câu trần thuật đơn có từ “là” - Kiểu câu miêu tả. d. Bồ các / là bác chim ri. Chim ri / là dì sáo sậu. - Câu trần thuật đơn có từ “là” - Kiểu câu giới thiệu. e. Khóc / là nhục. Rên / hèn. Van / yếu đuối. Và dại khờ / là những lũ người câm. - Câu trần thuật đơn có từ “là” - Kiểu câu đánh giá. Tiết 112 – Tiếng Việt: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CÓ TỪ “LÀ” 14 I/ Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ “là”: Trong câu trần thuật đơn có từ “là”: - Vị ngữ thường do từ “là” kết hợp với danh từ (cụm danh từ), động từ (cụm động từ), tính từ (cụm tính từ),... tạo thành. - Khi biểu thị ý phủ định, vị ngữ kết hợp với: không phải, chưa phải. II/ Các kiểu câu trần thuật đơn có từ “là”: - Câu giới thiệu: - Câu định nghĩa: - Câu miêu tả: - Câu đánh giá: Lưu ý ! Không phải câu trần thuật đơn nào có từ là cũng được gọi là câu trần thuật đơn có từ “là”. Trong câu trần thuật đơn có từ “là”, đôi khi từ “là” được thay thế bằng dấu phẩy ( , ). HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: Học bài: + Đặc điểm câu trần thuật đơn có từ “là”. + Các kiểu câu trần thuật đơn có từ “là” Bài tập: + Hoàn thành các bài tập SGK. 	 + Viết đoạn văn từ năm đến 7 câu tả một người bạn thân của em, trong đoạn văn có ít nhất một câu trần thuật đơn có từ “là”. Nêu tác dụng của câu trần thuật đơn có từ “là” trong đoạn văn. - Chuẩn bị bài học: Câu trần thuật đơn không có từ “là” 29 24 30 Quan sát bốn bức tranh và viết đoạn văn ngắn trình bày cảm nhận về bức tranh em thích nhất. Trong đoạn văn có câu trần thuật đơn có từ “là” và nêu tác dụng? 

File đính kèm:

  • pptCau tran thuat don co tu la(4).ppt