Bài giảng Môn Ngữ văn lớp 6 - Tiết 26: Chữa lỗi dùng từ
II. Nguyên nhân:
1. Do hiểu sai nghĩa của từ
2. Hiểu nghĩa của từ không đầy đủ
1) Nguyên nhân thường mắc lỗi dùng từ là gì ? 2) Cho ví dụ sau, từ nào dùng không đúng Sữa lại Cờ đỏ sao vàng tưởng tượng cho quốc kỳ Việt Nam. KIỂM TRA BÀI CŨ Nguyên nhân thường mắc lỗi dùng từ là Diễn đạt kém Lặp từ Lẫn lộn các từ gần âm Ví dụ: Cờ đỏ sao vàng tưởng tượng cho quốc kỳ Việt Nam. tượng trưng Tiết 26: Chữa Lỗi Dùng Từ (TT) I. DÙNG TỪ KHÔNG ĐÚNG NGHĨA Chỉ ra các lỗi dùng từ trong những câu sau: a) Mặc dù còn một số yếu điểm, nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc. b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng. c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân. a) Mặc dù còn một số yếu điểm , nhưng so với năm học cũ, lớp 6B đã tiến bộ vượt bậc. b) Trong cuộc họp lớp, Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng. c) Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu đã được tận mắt chứng thực cảnh nhà tan cửa nát của những người nông dân. nhược điểm cử chứng kiến Lỗi sai: Dùng từ không đúng nghĩa dùng từ sai nghĩa a) yếu điểm nhược điểm b) đề bạt cử c) chứng thực chứng kiến II. Nguyên nhân: 1. Do hiểu sai nghĩa của từ 2. Hiểu nghĩa của từ không đầy đủ III.Hướng khắc phục 1. Không hiểu nghĩa thì không dùng từ 2. Cần tra từ điển trước khi dùng từ đó IV.LUYỆN TẬP Bài tập 1: Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng: - bản (tuyên ngôn) - bảng (tuyên ngôn) - (tương lai) sáng lạng – (tương lai)xán lạn - bôn ba( hải ngoại) – buôn ba (hải ngoại ) -(bức tranh) thuỷ mặc – (bức tranh) thuỷ mạc - (nói năng) tuỳ tiện –(nói năng) tự tiện - (tương lai) sáng lạng – (tương lai) xán lạn - bôn ba ( hải ngoại) – buôn ba (hải ngoại) - (bức tranh) thuỷ mặc – (bức tranh) thuỷ mạc - (nói năng) tuỳ tiện –(nói năng) tự tiện - bản (tuyên ngôn) - bảng (tuyên ngôn) Bài tập 2: Chọn từ thích hựop để điền vào chỗ trống a) khinh bỉ, khinh bạc ---------------: tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình. b) khẩn thiết, khẩn trương ------------------- : nhanh, gấp và có phần căng thẳng. c) bâng khuâng, băn khoăn -----------------: không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ, lo liệu. khinh bỉ khẩn trương băn khoăn Bài tập 3: Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau: a) Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào bụng ông Hoạt. b) Làm sai thì cần thật thà nhận lỗi, không nên bao biện. c) Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hóa dân tộc. Bài tập 3: Sửa lại từ cho đúng với các ví dụ: a) Thay từ tống bằng từ tung; thay từ đá bằng từ đấm b)Thay từ bao biện bằng từ ngụy biện Sửa lại: Hắn quát lên một tiếng rồi tung một cú đấm vào bụng ông Hoạt. Sửa lại: Làm sai thì cần thật thà nhận lỗi, không nên ngụy biện. c) Thay từ tinh tú bằng từ tinh tuý Sửa lại: Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tuý của văn hoá dân tộc. DẶN DÒ HỌC BÀI: CHỮA LỖI DÙNG TỪ Hoàn thành các Bài tập đã làm ở SGK Soạn bài: DANH TỪ CHÀO TẠM BIỆT CÁC EM HẸN GẶP LẠI
File đính kèm:
- chua loi dung tu tt.ppt