Bài giảng Môn Ngữ văn lớp 6 - Tuần 32 - Tiết 118 - Câu trần thuật đơn không có từ là

Hỏi: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:

 

a). Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại.

=> Vị ngữ miêu tả hành động của sự vật nêu ở chủ ngữ-> câu miêu tả.

b). Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con.

=> Vị ngữ thông báo sự xuất hiện của sự vật nêu ở chủ ngữ-> câu tồn tại

 

ppt25 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 2057 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn Ngữ văn lớp 6 - Tuần 32 - Tiết 118 - Câu trần thuật đơn không có từ là, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 Trường trung học cơ sở Long Vĩnh 	 Trường trung học cơ sở Long Vĩnh	Trường trung học cơ sở Long Vĩnh 	 	 Trường trung học cơ sở Long Vĩnh Trường trung học cơ sở Long Vĩnh PHềNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO DUYấN HẢI Chào mừng quý thầy cụ và cỏc em học sinh về dự 	 Chào mừng quý thầy cụ và cỏc cỏc em học sinh về dự BÀI GIẢNG Cể ỨNG DỤNG CễNG NGHỆ THễNG TIN BÀI GIẢNG Cể ỨNG DỤNG CễNG NGHỆ THễNG TIN Chào mừng quớ thầy cụ đến dự giờ mụn Ngữ Văn Chào mừng quớ thầy cụ đến dự giờ mụn Ngữ Văn Chào mừng quớ thầy cụ đến dự giờ mụn Ngữ Văn Cõu 1: Trong những cõu sau, cõu nào khụng phải là cõu trần thuật đơn cú từ “là” ? 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Cõu 2: “Bồ Cỏc là bỏc chim ri” là cõu trần thuật đơn dựng để làm gỡ? 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 CÁC KIỂU CÂU CHIA THEO MỤC ĐÍCH NểI CÂU TRẦN THUẬT CÂU CẦU KHIẾN CÂU NGHI VẤN CÂU CẢM CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN Là loại câu do 1 cụm C-V tạo thành Dùng để giới thiệu, tả hoặc kể về một sự việc, sự vật hay để nêu một ý kiến. Câu trần thuật đơn có từ là CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ LÀ I- ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ LÀ: 1/ Khỏi niệm: TUẦN 32 TIẾT 118 a. Phú ông mừng. b. Phú ông mừng lắm. c. Chúng tôi tụ hội d. Chúng tôi tụ hội ở góc sân. / C V / C V / Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ trong cỏc cõu sau: C V / C V CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ LÀ I- ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ LÀ: 1/ Khỏi niệm: TUẦN 32 TIẾT 118 Cõu trần thuật đơn khụng cú từ là là cõu trần thuật do một cụm chủ - vị tạo thành. 2/ Đặc điểm: a. Phú ông mừng. b. Phú ông mừng lắm. c. Chúng tôi tụ hội d. Chúng tôi tụ hội ở góc sân. / C V / C V Tớnh từ Động từ / Cụm động từ Hỏi: Vị ngữ của cỏc cõu sau do những từ hoặc cụm từ loại nào tạo thành: C V Cụm tớnh từ / C V CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ LÀ I- ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ LÀ: 1/ Khỏi niệm: TUẦN 32 TIẾT 109 Cõu trần thuật đơn khụng cú từ là là cõu trần thuật do một cụm chủ - vị tạo thành. 2/ Đặc điểm: - Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm động từ, tớnh từ hoặc cụm tớnh từ tạo thành. a. Phú ông ………….mừng lắm. b. Chúng tôi………………………tụ hội ở góc sân. c. Lớp 6B ………………………… nộp đầy đủ bài. ->Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định thì kết hợp với từ không, chưa chưa khụng phải chưa phải khụng khụng khụng khụng chưa chưa Hỏi: Chọn những từ hoặc cụm từ phủ định thớch hợp cho sau đõy điền vào trước vị ngữ của cỏc cõu sau: CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ LÀ I- ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ LÀ: 1/ Khỏi niệm: TUẦN 32 TIẾT 118 Cõu trần thuật đơn khụng cú từ là là cõu trần thuật do một cụm chủ - vị tạo thành. 2/ Đặc điểm: - Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm động từ, tớnh từ hoặc cụm tớnh từ tạo thành. - Khi biểu thị ý phủ định, vị ngữ kết hợp với cỏc từ khụng, chưa. II- CÂU MIấU TẢ VÀ CÂU TỒN TẠI: Hỏi: Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ trong cỏc cõu sau: a). Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại. => Vị ngữ miêu tả hành động của sự vật nêu ở chủ ngữ-> câu miêu tả. b). Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con. => Vị ngữ thông báo sự xuất hiện của sự vật nêu ở chủ ngữ-> câu tồn tại C V V C đằng cuối bói, hai cậu bộ con tiến lại 	Ấy là vào đầu mựa hố một năm kia. Buổi sỏng tụi đang đứng ngoài cửa gặm mấy nhỏnh cỏ non ăn điểm tõm. Bỗng ………………..……………………. tay cầm que, tay xỏch ống bơ. Thấy búng người, tụi vội lẩn xuống cỏ, chui nhanh về hang. ( Theo Tụ Hoài ) đằng cuối bói, tiến lại hai cậu bộ con Hỏi: Trong hai cõu sau, chọn một cõu thớch hợp điền vào chỗ trống trong đoạn dưới đõy. Giải thớch vỡ sao em chọn cõu này mà khụng chọn cõu khỏc. 	Giải thớch: vỡ Dế mốn phỏt hiện ra hoạt động của hai cậu bộ con trước sau đú mới nhận ra hai cậu bộ con. Nếu đưa hai cậu bộ con lờn đầu cõu thỡ thỡ cú nghĩa là nhõn vật đú đó xuất hiện trước khụng phự hợp với trạng thỏi bất ngờ của Dế Mốn. a1. Đằng cuối bãi, hai cậu bé con tiến lại. => Vị ngữ miêu tả hành động của sự vật nêu ở chủ ngữ-> câu miêu tả. a2. Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con. => Vị ngữ thông báo sự xuất hiện của sự vật nêu ở chủ ngữ-> câu tồn tại b1. Những đám mây đã tan rồi. => Vị ngữ miêu tả trạng thái của sự vật nêu ở chủ ngữ-> câu miêu tả. b2. Đã tan rồi những đám mây. => Vị ngữ thông báo sự tiêu biến của sự vật nêu ở chủ ngữ-> câu tồn tại. c1. Một tốp học sinh thấp thoáng. => Vị ngữ miêu tả đặc điểm của sự vật nêu ở chủ ngữ-> câu miêu tả. c2 . Thấp thoáng một tốp học sinh. => Vị ngữ thông báo sự tồn tại của sự vật nêu ở chủ ngữ-> câu tồn tại. C V V C C V V C C V V C CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ LÀ I- ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ LÀ: 1/ Cõu miờu tả: TUẦN 32 TIẾT 118 Những cõu dựng để miờu tả hành động, trạng thỏi, đặc điểm,…của sự vật nờu ở chủ ngữ được gọi là cõu miờu tả.Trong cõu miờu tả, chủ ngữ đứng trước vị ngữ. 2/ Đặc điểm: II- CÂU MIấU TẢ VÀ CÂU TỒN TẠI: 1/ Khỏi niệm: 2/ Cõu tồn tại: Những cõu dựng để thụng bỏo về sự xuất hiện, tồn tại, hoặc tiờu biến của sự vật được gọi là cõu tồn tại. Một trong những cỏch tạo ra cõu tồn tại là đảo chủ ngữ xuống sau vị ngữ. CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ LÀ I- ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHễNG Cể TỪ LÀ: 1/ Cõu miờu tả: TUẦN 32 TIẾT 109 2/ Đặc điểm: II- CÂU MIấU TẢ VÀ CÂU TỒN TẠI: 1/ Khỏi niệm: 2/ Cõu tồn tại: III- LUYỆN TẬP: 1- Bài tập 1: Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ trong những cõu sau. Cho biết những cõu nào là cõu miờu tả và những cõu nào là cõu tồn tại. a- Búng tre trùm lờn õu yếm làng, bản, xúm, thụn. Dưới búng tre của ngàn xưa, thấp thoỏng mỏi đỡnh, mỏi chựa cổ kớnh. Dưới búng tre xanh, ta gỡn giữ một nền văn húa lõu đời. 	 (Thộp Mới) b- Bờn hàng xúm tụi cú cỏi hang của Dế Choắt. Dế Choắt là tờn tụi đó đặt cho nú một cỏch chế giễu và trịch thượng thế. 	 (Tụ Hoài) c- Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng. Măng trồi lờn nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyờn qua đất lũy mà trỗi dậy. 	 (Ngụ Văn Phỳ) 1- Bài tập 1: Xỏc định chủ ngữ, vị ngữ của mỗi cõu. Xỏc định cõu miờu tả và cõu tồn tại. a: Cõu 1: Búng tre trựm lờn õu yếm làng, bản, xúm, thụn. Cõu 2: Dưới búng tre của ngàn xưa, thấp thoỏng mỏi đỡnh, mỏi chùa cổ kớnh. Cõu 3: Dưới búng tre xanh, ta gỡn giữ một nền văn húa lõu đời. Cõu miờu tả Cõu tồn tại Cõu miờu tả TN TN CN CN VN VN VN CN b: Cõu 1: Bờn hàng xúm tụi cú cỏi hang của Dế Choắt. VN TN CN Cõu tồn tại Cõu 2: Dế Choắt là tờn tụi đó đặt cho nú một cỏch chế giễu và trịch thượng thế. CN CN VN Cõu miờu tả c: Cõu 1: Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng. TN VN Cõu tồn tại Cõu 2: Măng trồi lên nhọn hoắt như một mũi gai khổng lồ xuyờn qua mặt đất mà trỗi dậy. Cõu miờu tả CN VN Bài tập 2: Viết một đoạn văn từ năm đến 7 cõu tả cảnh trường em, trong đoạn văn cú sử dụng ớt nhất một cõu tồn tại. 	 Đang là giờ học, sõn trường thật vắng lặng. Trừ trong phũng học chung vẳng ra tiếng đọc bài của mụn ngoại ngữ. Phớa cuối hành lang, thầy Hiệu trưởng đang trao đổi cụng việc với bỏc bảo vệ. Bỗng, vang lờn một hồi trống bỏo hết giờ học. Chỉ một thoỏng sau , cỏc bạn học sinh ựa cả ra sõn. 3. Bài 3: Một bạn học sinh đã viết đoạn chính tả của bài Cây tre Việt Nam như sau:  Cây tre Việt Nam là bạn thân của người nông dân Việt Nam, bạn thân của nhân dân Việt Nam. Nước Việt Nam sanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý, nhưng thân thuộc nhất vẫn là tre nứa. Tre đồng nai, nứa việt bắc, tre ngút ngàn điện biên phủ, lũy tre thân mật làng tôi...đâu đâu ta cũng có nứa tre làm bạn. Tre, nứa,trúc, mai, vầu mấy chục loại khác nhau, nhưng cùng một mầm non mọc thẳng.Vào đâu tre cũng sống, ở đâu tre cũng sanh tốt. Giáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Dồi tre lớn lên, cứng cáp,dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị,chí khí như người. Em hãy chỉ ra lỗi sai về chính tả mà bạn mắc phải và sửa cho đúng. 3. Bài 3: Một bạn học sinh đã viết đoạn chính tả của bài Cây tre Việt Nam như sau:  Cây tre Việt Nam là bạn thân của người nông dân Việt Nam, bạn thân của nhân dân Việt Nam. Nước Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý, nhưng thân thuộc nhất vẫn là tre nứa. Tre Đồng Nai, nứa Việt Bắc, tre ngút ngàn Điện Biên Phủ, lũy tre thân mật làng tôi...đâu đâu ta cũng có nứa tre làm bạn. Tre, nứa,trúc, mai, vầu mấy chục loại khác nhau, nhưng cùng một mầm non mọc thẳng.Vào đâu tre cũng sống, ở đâu tre cũng xanh tốt. Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp,dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị,chí khí như người. Em hãy chỉ ra lỗi sai về chính tả mà bạn mắc phải và sửa cho đúng. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Trong cõu TTĐ khụng cú từ là,khi vị ngữ biểu thị ý phủ định nú thường kết hợp với từ...? (từ cú 5 chữ cỏi) 2. Cú mấy loại cõu trần thuật đơn khụng cú từ là ? 3. Cõu “Chợ phiờn buổi sỏng ồn ào” vị ngữ cú cấu trỳc là một ... ? 4. “Giữa sõn, mọc lờn một cõy bàng”là cõu TTĐ khụng cú từ là, thuộc kiểu cõu ? 5. Cõu tồn tại thỡ thành phần chớnh nào thường đứng trước chủ ngữ ? 6.Trong cõu TTĐ khụng cú từ là, kiểu cõu miờu tả thỡ thành phần Nào đứng trước vị ngữ? 7. “Con mốo trốo lờn cõy cau”, chủ ngữ trả lời cho cõu hỏi ...? 8. “Búng cõy che mỏt một gúc sõn” là cõu TTĐ khụng cú từ là, thuộc kiểu cõu ...? 9. Cõu “ Hai cậu bộ hoảng sợ”vị ngữ thuộc từ loại nào ? 10. Cõu”Nú trễ xe rồi” vị ngữ trả lời cho cõu hỏi nào ? 11. Dấu hiệu nhận biết cõu trần thuật đơn cú từ “là” ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? 12. ễ chữ của từ khúa gồm 11 chữ cỏi ? K H ễ N G C ể T Ừ L À Blog “Những nhịp cầu tri thức” P Long Vĩnh, ngày 03 thỏng 04 năm 2012 Giỏo viờn thực hiện : Nguyễn Thanh Yờn Trường Trung học cơ sở Long Vĩnh – huyện Duyờn Hải – Tỉnh Trà Vinh 

File đính kèm:

  • pptTuần 32.Tiết 118- Câu trần thuật đơn không có từ là.ppt