Bài giảng môn Sinh học - Bài 18: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

 Chất hòa tan được trao đổi qua màng theo građien nồng độ (Từ nơi nồng độ cao nồng độ thấp)Cơ chế khuếch tán

Nước thấm qua màng theo Građien áp suất thẩm thấu (thế nước cao  thấp)Cơ chế thẩm thấu.

 

ppt25 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1182 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học - Bài 18: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
	Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền Chaøo möøng	Quí thaày coâ giaùo veà döï sinh hoaït cuïmMôn: Sinh họcĐà Nẵng, tháng 11 năm 2006Kiểm tra bài cũ: Câu 1:Màng sinh chất được cấu trúc từ những thành phần nào?Nêu chức năng của màng sinh chất?Câu 2: Chọn phương án đúng:Màng sinh chất ở tế bào động vật có các phân tử côlestêrôn có tác dụng:A) Vận chuyển các chất.B) Tăng cường sự ổn định của màng.C) Giúp các tế bào nhận biết ra nhau.D) Ghép nối các tế bào với nhau.Kiểm tra bài cũ:Đáp án: BBài 18 VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤTNội dung: * Vận chuyển thụ động * Vận chuyển chủ động * Xuất, nhập bào VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT1. Thí nghiệm:I/ VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG:Nhận xét về màu dung dịch trong cốc lúc bắt đầu thí nghiệm và khi kết thúc thí nghiệm?Ban đầu: nửa cốc bên trái có màu xanh của CuSO4, nửa cốc bên phải có màu da cam của KI.Sau đó hòa lẫn vào nhaudung dịch trong cốc chỉ còn một màu Nêu giả thuyết để giải thích kết quả thí nghiệm?Các phân tử CuSO4 và KI “đi qua” màng ngăn làm cho nước trong cốc có một màu. a.Thí nghiệm về hiện tượng khuếch tán. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT1. Thí nghiệm:I/ VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG:a.Thí nghiệm về hiện tượng khuếch tán. Chất hòa tan được trao đổi qua màng theo građien nồng độ (Từ nơi nồng độ cao nồng độ thấp)Cơ chế khuếch tán 1. Thí nghiệm:I/ VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG:Nhận xét về mực nước trong nhánh A,B ? Ban đầu: mực nước bằng nhau ở 2 nhánh. Sau một thời gian: mực nước ở nhánh A tăng, nhánh B hạ xuống.Nêu giả thuyết để giải thích kết quả TN ?Nước từ nhánh B “đi qua” màng ngăn sang nhánh A.Nước thấm qua màng theo Građien áp suất thẩm thấu (thế nước cao  thấp)Cơ chế thẩm thấu. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤTb.Thí nghiệm về hiện tượng thẩm thấu1. Thí nghiệm:I/ VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG: Chất hòa tan được trao đổi qua màng theo građien nồng độ (Từ nơi nồng độ cao nồng độ thấp)Cơ chế khuếch tánNước thấm qua màng theo Građien áp suất thẩm thấu (thế nước cao  thấp)Cơ chế thẩm thấu. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤTPHIẾU HỌC TẬPLớp: Nhóm:..Dung dịch ưu trương:Nồng độ chất tan trong DD cao hơn trong TB.Dung dịch nhược trương:Nồng độ chất tan trong DD thấp hơn trong TB.Dung dịch đẳng trương:Nồng độ chất tan trong DD và trong TB bằng nhau.Khi đặt một TB thực vật vào các dung dịch có nồng độ chất tan khác nhau thì nhận thấy hướng thẩm thấu của nước theo hình vẽ sau. Em hãy nối các hình A, B, C phù hợp với các kết luận 1, 2, 3 đã cho .A2BC13Thí nghiệm:Kết luận:I/ VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG: Theo con đường khuếch tán (do có sự chênh lệch nồng độ).Không tiêu hao năng lượng.Khuếch tán qua lớp kép photpholipit.Khuếch tán qua kênh Prôtêin. Có những con đường khuếch tán nào?Sự vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất tuân theo những quy luật nào ? VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤTI/ VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤTThí nghiệm:Kết luận:Sự vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất tuân theo quy luật khuếch tán(dựa vào sự chênh lệch nồng độ)Khuếch tán qua lớp kép photpholipit (o2, co2 .....) Khuếch tán qua kênh Prôtêin (Glucôzơ, nước..)Không tiêu hao năng lượng.Sự khuếch tán của nước qua màng gọi là sự thẩm thấu. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤTI/ VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG:II/ VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG (vận chuyển tích cực):1) Hiện tượng:Nêu một số hiện tượng liên quan đến hình thức vận chuyển chủ động? Nồng độ I2 : trong TB Tảo>>> trong nước biểnỐng thận:Nđộ Glucô trong máu >> của nước tiểu 2) Kết luận:Thế nào là vận chuyển chủ động? Vận chuyển một số chất cần thiết đi ngược thang nồng độ (Hấp thụ hoặc loại bỏ các chất)1)Hiện tượng:2)Kết luận:Tiêu hao năng lượng (ATP)Đặc điểm của sự vận chuyển chủ động :Vận chuyển ngược Građien nồng độCó các Prôtêin màng VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤTI/ VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG:II/ VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG (vận chuyển tích cực):Tham gia vào các hoạt động chuyển hóa như hấp thụ và tiêu hóa thức ăn, bài tiết, dẫn truyền xung thần kinh.III/XUẤT BÀO,NHẬP BÀO: -Đối với những phân tử có kích thước lớn(không lọt qua được lỗ màng)  xuất nhập,bào. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤTTrong những trường hợp nào thì sẽ xảy ra sự xuất, nhập bào? Mô tả sự nhập bào? Các phân tử rắn hoặc lỏng khi tiếp xúc với màng  màng biến đổi bóng nhập bào (bao lấy các chất đó) tiêu hóa trong Lizôxôm. Mô tả sự xuất bào?Hình thành các bóng xuất bào (chứa các chất, các phân tử cần bài xuất) liên kết với màng màng biến đổi  bài xuất các chất ra ngoài VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤTIII/XUẤT BÀO,NHẬP BÀO:*Đối với các phân tử có kích thước lớn TB sử dụng hình thức xuất, nhập bào:1.Nhập bào:Tế bào hình thành các bóng nhập bào bao lấy các phân tử rắn (thực bào) hoặc lỏng (ẩm bào)  Tiêu hóa trong Lizôxôm. 2.Xuất bào:Tế bào hình thành các bóng xuất bào bao lấy các chất và bài xuất ra ngoài. Có sự biến đổi của màng và tiêu hao năng lượngCủng cố:Xem hình vẽ về sự vận chuyển các chất qua màng:a/ 1, 2, 3 có thể là những chất gì?b/Nêu cơ chế vận chuyển chất đó qua màng.Đáp án:ChấtĐường vận chuyển1O2,CO2 Khuếch tán qua lớp kép photpholipit2Glucôzơ, H2O..Khuếch tán qua kênh Prôtêin3Na+,K+,Cl- .Vận chuyển chủ động qua kênh PrôtêinĐiều kiện để xảy ra cơ chế vận chuyển chủ động là:Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng, có prôtêin đặc hiệuKích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng, có sự chênh lệch về nồng độCó ATP, prôtêin kênh vận chuyển đặc hiệuCó sự thẩm thấu hoặc khuếch tánChọn câu trả lời đúng nhất:Đáp án: C là câu trả lời đúngDặn dò:Học kĩ bài, làm các bài tập trong sách.Chuẩn bị bài thực hành số 3: + Mỗi tổ mang theo 1 quả cà chua chín, 1 củ hành. + Tiến hành tại phòng hóa sinh + Chuẩn bị cho bài ktra 1 tiết.

File đính kèm:

  • pptvan_chuyen_cac_chat_qua_MSCS10.ppt
Bài giảng liên quan