Bài giảng môn Sinh học - Bài 20 - Tiết 22: Hô hấp và các cơ quan hô hấp

I.Khỏi niệm hô hấp :

Nghiên cứu thông tin và hình 20.1 SGK tr. 64 trả lời những câu hỏi sau:

Hô hấp có liên quan như thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể.

? Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào.

? Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp .

 

ppt29 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học - Bài 20 - Tiết 22: Hô hấp và các cơ quan hô hấp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Tập thể lớp 8D THCS Phùng XáMôn sinh học 8GV thực hiện:Phan Thị HươngCHàO MừNG CáC THầY CÔ GIáO Về Dự GIờ THAO GIảNG10 - 11- 2008Tiến húa của hệ hụ hấp:- Hệ hụ hấp từ chưa phõn húa , trao đổi khớ qua toàn bộ da đến cú mang đơn giản ---> tới mang ---->tới da và phổi -----> phổi .- Khỏi niệm : Hụ hấp là quỏ trỡnh khụng ngừng cung cấp O2 cho cỏc tế bào của cơ thể và loại CO2 do cỏc tế bào thải ra khỏi cơ thể .Chương IV: Hô hấpBÀI 20/ TIẾT 22 : Hễ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN Hễ HẤP I.Khỏi niệm hụ hấp :Nghiên cứu thông tin và hình 20.1 SGK tr. 64 trả lời những câu hỏi sau: ? Hô hấp có liên quan như thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể.? Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào.? Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp .Chương IV: Hô hấpBÀI 20/ TIẾT 22 : Hễ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN Hễ HẤP I.Khỏi niệm hụ hấp :? Hô hấp có liên quan như thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể ?. Hô hấp cung cấp O2 cho tế bào để oxi húa cỏc hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể, đồng thời thải loại CO2 ra khỏi cơ thể.Các chất dinh dưỡng đã được hấp thụ - Gluxit - Lipit - PrôtêinNăng lượng cho các hoạt động sống của tế bàoO2CO2 + H2O Không khíPhế nang trong phổiTế bào biểu mô ở phổiMao mạchphế nangở phổiMao mạch ở các môTimTế bào ở các môSự thở(sự thông khí ở phổi)Trao đổi khí ở phổiTrao đổi khí ở tế bàoO2CO2Không khíPhế nang trong phổiTế bào biểu mô ở phổiMao mạchphế nangở phổiMao mạch ở các môTimTế bào ở các môSự thở(sự thông khí ở phổi)Trao đổi khí ở phổiTrao đổi khí ở tế bàoO2CO2Không khíPhế nang trong phổiTế bào biểu mô ở phổiMao mạchphế nangở phổiMao mạch ở các môTimTế bào ở các môSự thở(sự thông khí ở phổi)Trao đổi khí ở phổiTrao đổi khí ở tế bàoO2CO2? Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào . Hụ hấp gồm 3 giai đoạn :+ Sự thở (Sự thông khí ở phổi).+ Trao đổi khí ở phổi.+ Trao đổi khí ở tế bào.Không khíPhế nang trong phổiTế bào biểu mô ở phổiMao mạchphế nangở phổiMao mạch ở các môTimTế bào ở các môSự thở(sự thông khí ở phổi)Trao đổi khí ở phổiTrao đổi khí ở tế bào? Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp . Sự thở giúp thông khí ở phổi tạo điều kiện cho trao dổi khí diễn ra liên tục ở tế bào.Không khíPhế nang trong phổiTế bào biểu mô ở phổiMao mạchphế nangở phổiMao mạch ở các môTimTế bào ở các môSự thở(sự thông khí ở phổi)Trao đổi khí ở phổiTrao đổi khí ở tế bào - Khái niệm: Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn :+ Sự thở (Sự thông khí ở phổi).+ Trao đổi khí ở phổi.+ Trao đổi khí ở tế bào. - í nghĩa : + Cung cấp O2 để oxi hoá các hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng cần cho hoạt động sống của cơ thể. + Thải khí CO2 ra khỏi cơ thể.Chương IV: Hô hấpBÀI 20/ TIẾT 22 : Hễ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN Hễ HẤP I.Khỏi niệm hụ hấp :II- Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng I. Khái niệm hô hấpChương IV: Hô hấpBÀI 20/ TIẾT 22 : Hễ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN Hễ HẤPKhoang mũiHọng (hầu)Thanh quảnKhí quảnLá phổi trỏiLá phổi phảiPhế quảnLỗ mũiNắp thanh quảnLớp màng ngoài(lá thành)Lớp màng trong(lá tạng)Phế quản nhỏĐộng mạch phổi mỏu nghốo oxiTỉnh mạch phổi mỏu giàu oxiphế nangQuan sỏt hỡnh vẽ sau và xỏc định cỏc cơ quan hụ hấpII- Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng I. Khái niệm hô hấpChương IV: Hô hấpBÀI 20/ TIẾT 22 : Hễ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN Hễ HẤP 1. Cấu tạo: Hệ hô hấp gồm : - Đường dẫn khí: Mũi họng thanh quản khớ quản 2 phế quản - 2 lá phổi. Bảng 20 .Đặc điểm cấu tạo của cỏc cơ quan hụ hấp ở ngườiCỏc cơ quan Đặc điểm cấu tạoĐường dẫn khớMũi- Cú nhiều lụng mũi. - Cú lớp niờm mạc tiết chất nhày.- Cú lớp mao mạch dày đặc. HọngCú tuyến amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào lim phụ.Thanh quảnCú nắp thanh quản ( sụn thanh thiệt ) cú thể cử động để đậy kớn đường hụ hấp.Khớ quản - Cấu tạo bởi 15-20 vũng sụn khuyết xếp chồng lờn nhau .- Cú lớp niờm mạc tiết chất nhày với nhiều lụng rung chuyển động liờn tục.Phế quảnCấu tạo bởi cỏc vũng sụn . Ở phế quản nơi tiếp xỳc cỏc phế nang thỡ khụng cú vũng sụn mà là cỏc thớ cơ. Hai lỏ phổiLỏ phổi phải cú 3 thựyLỏ phổi trỏi cú 2 thựy-Bao ngoài 2 lỏ phổi cú 2 lớp màng , lớp ngoài dớnh với lồng ngực, lớp trong dớnh với phổi, giữa 2 lớp cú chất dịch.-Đơn vị cấu tạo của phổi là cỏc phế nang tập hợp thành từng cụm và được bao bởi mạng mao mạch dày đặc. Cú tới 700 – 800 triệu phế nang .Nghiên cứu thông tin bảng 20 sgk tr.66. trả lời câu hỏi sau:?Những đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đường dẫn khí có tác dụng:	+ Làm ấm, làm ẩm không khí khi đi vào phổi ?	+ Làm ẩm không khí là do lớp niêm mạc tiết chất nhày lót bên trong đường dẫn khí.+ Làm ấm không khí là do lớp mao mạch dày đặc, căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc đặc biệt ở mũi và phế quản.? Đặc điểm cấu tạo nào của đường dẫn khí tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại ?+ Lông mũi : Giữ lại các hạt bụi lớn.+ Chất nhày : Do niêm mạc tiết ra giữ lại các hạt bụi nhỏ.+ Lông rung : Quét vật lạ ra khỏi khí quản.+ Nắp thanh quản (sụn thanh thiệt): Đậy kín đường hô hấp, ngăn thức ăn khỏi lọt vào khi nuốt.+ Các tế bào lim phô ở tuyến amiđan và tuyến V.A tiết ra kháng thể để vô hiệu hoá các tác nhân gây nhiễm.? Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí? + Số lượng phế nang lớn (700 - 800 triệu) làm cho diện tích bề mặt trao đổi khí tăng. + Bao bọc phổi có 2 lớp màng là lá thành dính chặt vào lồng ngực và lá tạng dính chặt vào phổi, giữa chúng là lớp dịch rất mỏng làm cho áp suất trong đó là âm hoặc (0), giúp cho phổi nở rộng và xốp.Bai 2.xvl? Nêu nhận xét chung về chức năng của đường dẫn khí và phổi.II- Các cơ quan trong hệ hô hấp của người và chức năng của chúng 1. Cấu tạo: Hệ hô hấp gồm : - Đường dẫn khí: Mũi họng thanh quản khớ quản 2 phế quản - 2 lá phổi. I. Khái niệm hô hấpChương IV: Hô hấpBÀI 20/ TIẾT 22 : Hễ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN Hễ HẤP2. Chức năng : - Đường dẫn khí :	+ Dẫn khí ra vào phổi.	+ Làm ấm, làm ẩm không khí vào phổi.	+ Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại. - Phổi : Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài.Bai 20 Ho hap va cac co quan ho hap\Bai 20 Ho hap va cac co quan ho hap\Data\O NHIEM MOI TRUONG.xvlCẤU TẠO CƠ QUAN Hễ HẤPKhoang MũiHọngThanh QuảnKhớ QuảnPhổi PhảiPhế quản nhỏPhổi trỏiPhế quảnBài tập trắc nghiệm.Chọn cỏc cụm từ thớch hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh cỏc cõu sau: tế bào thải ra 	trao đổi khớ khụng ngừng 	ở phế nang Đường dẫn khớ	làm ấm,làm ẩm khụng khớ ở phổi 	 1. Hụ hấp là quỏ trỡnhcung cấp oxi cho cỏc tế bào của cơ thể và loại cacbonic do cỏckhỏi cơ thể.	 2. Quỏ trỡnh hụ hấp gồm sự thở ,trao đổi khớ và trao đổi khớ ở tế bào. 3. Hệ hụ hấp gồm cỏc cơ quan ở đường dẫn khớ và 2 lỏ phổi : - ..cú chức năng : dẫn khớ vào và ra, ..đi vào và bảo vệ phổi. - Phổi là nơi .giữa cơ thể và mụi trường ngoài. 1. Hụ hấp là quỏ trỡnh khụng ngừng cung cấp oxi cho cỏc tế bào của cơ thể và loại cacbonic do cỏc tế bào thải ra khỏi cơ thể.	 2. Quỏ trỡnh hụ hấp gồm sự thở ,trao đổi khớ ở phổi và trao đổi khớ ở tế bào. 3. Hệ hụ hấp gồm cỏc cơ quan ở đường dẫn khớ và 2 lỏ phổi : - Đường dẫn khớ cú chức năng : dẫn khớ vào và ra, làm ấm , làm ẩm khụng khớ đi vào và bảo vệ phổi. - Phổi là nơi trao đổi khớ giữa cơ thể và mụi trường ngoài. Đỏp ỏn : Bài tập trắc nghiệm. Bài tập trắc nghiệmTAha- Học phần kết luận sgk- Làm BT :1,2,3.4 tr 67 sgk- Đọc mục “Em có biết”.- Đọc trước bài : Hoạt động hô hấp.Hướng dẫn về nhà:Xin chân thành cảm ơn cỏc thầy cụ và cỏc em học sinh lớp 8D đã về dự tiết học hôm nay.

File đính kèm:

  • ppttiet_22_he_ho_hap.ppt