Bài giảng môn Sinh học - Bài 39: Sinh sản của vi sinh vật

Câu 1. Nuôi cấy không liên tục là gì? Trình bày các pha của môi trường nuôi cấy không liên tục?

Câu 2. Nêu khái niệm về sinh trưởng VSV, thời gian thế hệ, nêu ví du? Thế nào là môi trường nuôi cấy liên tục? Lấy ví dụ thực tế?

 

ppt28 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học - Bài 39: Sinh sản của vi sinh vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
BÀI 39. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTkiÓm tra bµi CòCâu 1. Nuôi cấy không liên tục là gì? Trình bày các pha của môi trường nuôi cấy không liên tục?Câu 2. Nêu khái niệm về sinh trưởng VSV, thời gian thế hệ, nêu ví du? Thế nào là môi trường nuôi cấy liên tục? Lấy ví dụ thực tế?BÀI 39 SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTCó những nhóm vi sinh vật nào?Nhóm vi sinh vậtVirut: Chưa có cấu tạo tế bàoVSV nhân sơ: Vi khuẩnVSV nhân chuẩn: Nấm men, mốc, tảoNảy chồiTạo bào tửPhân đôiSinh sản của VSV nhân sơBÀI 39 SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTSinh sản của VSV nhân chuẩnNảy chồiSinh sản hữu tính và vô tínhPhân đôiBÀI 39 SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTHình thức sinh sảnSinh sản của VSV nhân sơSinh sản của VSV nhân thựcPhân đôiNảy chồiBào tửPhân đôiNảy chồiSinh sản hữu tính và vô tínhĐặc điểmĐại diệnHình thức SSSinh sản của VSV nhân sơSinh sản của VSV nhân thựcPhân đôiNảy chồiBào tửPhân đôiNảy chồiSinh sản hữu tính và vô tínhĐặc điểmĐại diện- Mỗi TB tăng kích thước tạo nên thành và màng.Tổng hợp các Enzim và Ribôxôm, nhân đôi ADN. Vách ngăn xuất hiện chia đôi tạo 2 TB con- Vi khuẩn và VSV cổPhân đôi ở vi khuẩn có giống và khác gì so với nguyên phânHình thức SSSinh sản của VSV nhân sơSinh sản của VSV nhân thựcPhân đôiNảy chồiBào tửPhân đôiNảy chồiSinh sản hữu tính và vô tínhĐặc điểmĐại diện- Mỗi TB tăng kích thước tạo nên thành và màng.Tổng hợp các Enzim và Ribôxôm, nhân đôi ADN. Vách ngăn xuất hiện chia đôi tạo 2 TB con- Vi khuẩn và VSV cổ- Tế bào mẹ tạo thành chồi ở 1 cực, chồi lớn dần rồi tách ra khỏi cơ thể mẹ tạo thành cơ thể mới- VK quang dưỡng màu đỏHình thức SSSinh sản của VSV nhân sơSinh sản của VSV nhân thựcPhân đôiNảy chồiBào tửPhân đôiNảy chồiSinh sản hữu tính và vô tínhĐặc điểmĐại diện- Mỗi TB tăng kích thước tạo nên thành và màng.Tổng hợp các Enzim và Ribôxôm, nhân đôi ADN. Vách ngăn xuất hiện chia đôi tạo 2 TB con- Vi khuẩn và VSV cổ- Tế bào mẹ tạo thành chồi ở 1 cực, chồi lớn dần rồi tách ra khỏi cơ thể mẹ tạo thành cơ thể mới- VK quang dưỡng màu đỏ-Phân cắt đỉnh của sợi khí sinh thành 1 chuỗi bào tử cơ thể mớiNảy mầmPhát tán- Xạ khuẩnGiống VSV nhân sơGiống VSV nhân sơNấm men rượu rumNấm men rượuHình thức SSSinh sản của VSV nhân sơSinh sản của VSV nhân thựcPhân đôiNảy chồiBào tửPhân đôiNảy chồiSinh sản hữu tính và vô tínhĐặc điểmĐại diện- Mỗi TB tăng kích thước tạo nên thành và màng.Tổng hợp các Enzim và Ribôxôm, nhân đôi ADN. Vách ngăn xuất hiện chia đôi tạo 2 TB con- Vi khuẩn và VSV cổ- Tế bào mẹ tạo thành chồi ở 1 cực, chồi lớn dần rồi tách ra khỏi cơ thể mẹ tạo thành cơ thể mới- VK quang dưỡng màu đỏ-Phân cắt đỉnh của sợi khí sinh thành 1 chuỗi bào tử cơ thể mớiNảy mầmPhát tán- Xạ khuẩnGiống VSV nhân sơGiống VSV nhân sơNấm men rượu rumNấm men rượu* Sinh sản hữu tínhSinh sản hữu tính và vô tính* Sinh sản hữu tínhTế bào lưỡng bội4 hoặc nhiều hơn 4 bào tử đơn bội trong 1 túi (thành tế bào mẹ)Túi vỡGiải phóngCác bào tử đơn bội khác nhau về giới tínhTế bào lưỡng bộiCơ thể mớiNảy chồiNấm men SaccharomycesKết hợpvới nhauGiảm phân* Sinh sản bào tử vô tính và hữu tínhBào tử vô tínhBào tử hữu tínhSinh sản hữu tính và vô tính* Sinh sản hữu tínhTế bào lưỡng bội4 hoặc nhiều hơn 4 bào tử đơn bội trong 1 túi (thành tế bào mẹ)Túi vỡGiải phóngCác bào tử đơn bội khác nhau về giới tínhTế bào lưỡng bộiCơ thể mớiNảy chồiNấm men Saccharomyces* Sinh sản bào tử vô tính và hữu tínhBào tử vô tínhBào tử hữu tính- Được tạo thành trên đỉnh của sợi nấm khí sinh, hoặc bên trong các túi- Có 2 loại bào tử: Bào tử trần và bào tử túiCác nấm lớnBào tử túiBào tử tiếp hợp và bào tử noãnKết hợpvới nhauGiảm phânCó 1 cấu trúc mũ nấm, mặt dưới mũ nấm chứa 1 dãy cấu trúc (đảm), trên đỉnh của đảm chứa các bào tử đảm* Sinh sản bào tử vô tính và hữu tínhBào tử hữu tínhCác nấm lớnBào tử túiBào tử tiếp hợp và bào tử noãnNấm rơmNằm trong 1 túi, một số túi lại chứa trong thể quả chung lớn hơn. Sinh sản hữu tính và vô tínhCó 1 cấu trúc mũ nấm, mặt dưới mũ nấm chứa 1 dãy cấu trúc (đảm), trên đỉnh của đảm chứa các bào tử đảm* Sinh sản bào tử vô tính và hữu tínhBào tử hữu tínhCác nấm lớnBào tử túiBào tử tiếp hợp và bào tử noãnNấm rơmNằm trong 1 túi, một số túi lại chứa trong thể quả chung lớn hơn. Sinh sản hữu tính và vô tínhCó 1 cấu trúc mũ nấm, mặt dưới mũ nấm chứa 1 dãy cấu trúc (đảm), trên đỉnh của đảm chứa các bào tử đảm* Sinh sản bào tử vô tính và hữu tínhBào tử hữu tínhCác nấm lớnBào tử túiBào tử tiếp hợp và bào tử noãnNấm rơmNằm trong 1 túi, một số túi lại chứa trong thể quả chung lớn hơn. Sinh sản hữu tính và vô tínhBào tử tiếp hợp: Được bao bọc bởi 1 vách dày màu sẫm Bào tử noãn: Là các bào tử lớn có lông và roiCâu 1.VSV được con người quan tâm khai thác và sử dụng do:Sinh trưởng nhanhb. Kích thước nhỏ.c. Có nhiều hình thức sinh sảnd. Thích ứng được nhiều điều kiện của MTf. Tốc độ sinh sản và tổng hợp vật chất caoĐCâu 2. Hình thức sinh sản gặp phổ biến ở vi khuẩn là:a. Tạo bào tửb. Phân đôic. Tiếp hợpd. Nảy chồiĐCâu 3. Đặc điểm chung trong quá trình sinh sản của VSV là:a. Hình thức sinh sản đa dạng và phức tạpb. Tốc đô sinh sản caoc.Tạo ra nhiều cá thể trong một thời gian ngắnd. Tất cả các ý trênĐBÀI 39 SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT1. Phân đôi:Sự phân đôi ở vi khuẩn Cho biÕt qu¸ tr×nh ph©n ®«i cñavi khuÈn diÔn ra nh­ thÕ nµo?BÀI 39 SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTQuan s¸t diÔn biÕn sau ®©y ë VK quang d­ìng mµu ®á2. N¶y chåiCho biÕt qu¸ tr×nh trªn diÔn ranh­ thÕ nµo?BÀI 39 SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT3. Tạo thành bào tửBÀI 39 SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTNảy chồi ở nấm menNX: Quá trình nảy chồi và phân đôi ở nấm men diến ra tương tự như vi khuẩn.Phân đôiBÀI 39 SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTQuan sát hình sau và cho biết nấm men sinh sản hữu tính như thế nào?Tế bào lưỡng bộ 2nGiảm phân4 bào tử đơn bộiBào tử đực, cái kết hợp với nhauTế bào lưỡng bộiTế bào lưỡng bội nảy chồiBÀI 39 SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTBào tử trầnBào tử kínCuống bào tửBào tửCuống bào tử Túi bào tửBào tử Bào tử túi ở nấm sợiBào tử tiếp hợp ở sợi nấm - Về nhà nghiên cứu bài 40 - Làm bài tập sách giáo khoa trang 133

File đính kèm:

  • pptSH10_Bai_39_Pham_Duc_Quynh_TTGDTX_Tien_Hai.ppt