Bài giảng môn Sinh học - Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật

- Cá thể con được hình thành từ bào tử

- Bào tử được hình thành trong túi bào tử của cây trưởng thành (thể bào tử)

• Tạo được nhiều cá thể của 1 thế hệ

• - Bào tử được phát tán đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài

 

ppt56 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học - Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
	A. SINH SẢN Ở THỰC VẬTChương IVSINH SẢNI/ KHÁI NIỆM CHUNG VỀ SINH SẢN Sinh sản là quá trình hình thành cơ thể mới đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.Có mấy hình thức sinh sản?2 hình thức: Sinh sản vô tínhSinh sản hữu tínhBài 41SINH SẢN VƠ TÍNH Ở THỰC VẬT- Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau và giống câymẹ1/ Sinh sản vô tính là gì?2. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vậtSinh sản bào tửSinh sản sinh dưỡnga. Sinh sản bào tử	Thể giao tử (n)Túi tinh (n)Tinh trùng (n)Túi trứng (n)Trứng (n)Hợp tử (2n)Thể bào tử (2n)Túi bào tử (2n)Bào tử (n)Thụ tinhNPPTG. PhânTúi bào tử cây dương xỉa. Sinh sản bằng bào tử : (Rêu, dương xỉ)2. Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật Cá thể con được hình thành từ bào tử- Bào tử được hình thành trong túi bào tử của cây trưởng thành (thể bào tử)Ý nghĩa :- Tạo được nhiều cá thể của 1 thế hệ- Bào tử được phát tán  đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loàiMắt cây tươi4 tuần sau đó4 tuần kế tiếp2 tuần sau nữaMắt cây tươi4 tuần sau đó4 tuần kế tiếp2 tuần sau nữab. Sinh sản sinh dưỡngTừ một phần cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹnảy chồicơ thể mớiPhân biệt sinh sản bào tử và sinh sản sinh dưỡngSinh sản bào tửSinh sản sinh dưỡng1. Nguồn gốc cây con2. Số lượng cá thể con tạo ra3. Xen kẽ thế hệ4. Phát tánNhiềuPhát triển từ bào tửPhát triển từ 1 phần cơ thể mẹÍtCóKhôngPhát tán nhờ gió, nước, động vật  rộngÍt phát tán Có 2 hình thức sinh sản sinh dưỡng :b. Sinh sản sinh dưỡng+ Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên : thân củ, thân rễ, lá vd : lá thuốc bỏng, rau má, khoai tây, .+ Sinh sản sinh dưỡng nhân tạo (nhân giống vô tính)Từ một phần cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹnảy chồicơ thể mớiThân rễRễ củKhoai lang3. Phương pháp nhân giống vô tínhGhép chồi và ghép cành Chiết cành và giâm cànhNuôi cấy tế bào và mô thực vậtGiâm một đoạn sắnCách tiến hànhĐiều kiệnGiâmTạo cây mới từ 1 phần cơ quan sinh dưỡng (thân, rễ, củ) bằng cách vùi vào đất ẩm.Bảo đảm giữ ẩm và tuỳ lồi cây mà kích thước đoạn thân, cành phù hợp.Chiết Chọn cành chiết, cạo lớp vỏ, bọc đất mùn quanh lớp vỏ đã cạo, đợi ra rễ cắt rời cành đem trồngCạo sạch lớp tế bào mơ phân sinh dưới lớp vỏGhép Dùng cành, chồi hay mắt ghép của 1 cây này ghép lên thân hay gốc của 1 cây khácPhần vỏ cành ghép và gốc ghép cĩ các mơ tương đồng tiếp xúc và ăn khớp với nhau. Buộc chặt cành ghép hay mắt ghép vào gỐc ghépH. Tại sao ở cây ăn quả lâu năm, người ta thường chiết cành ?- Rút ngắn thời gian sinh trưởng. - Sớm thu hoạch. - Biết trước đặc tính của quả.c. Nuôi cấy tế bào và mô thực vậtTừ các phần khác nhau của cơ thể (củ, lá, đỉnh sinh trưởng, bao phấn,) Cây conNuôi cấy trên môi trường thích hợp - Cơ sở khoa học : Tính toàn năng của tế bào thực vậtCây nuơi cấy mơ trong ống nghiệm Phịng nuơi cấy mơVườn ươm cây nuơi cấy mơNhân giống cà rốt bằng nuơi cấy mơ 4. Vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống thực vật và con ngườia. Với đời sống thực vật	Giúp loài tồn tại và phát triểnb. Với đời sống con ngườiDuy trì các tính trạng tốt có lợi cho con ngườiĐem lại hiệu quả kinh tế cao:	+ Nhân giống nhanh, số lượng lớn	+ Thời gian thu hoạch sản phẩm ngắn	+ Phục chế giống cây quíThu hải đườngMột giống mới được lai tạo từ giống lan cĩ nguồn gốc Việt Nam (rất thơm).Nhân giống hoa đồng tiền = nuơi cấy mơ Hãy cho biết cơ sở khoa học của nuôi cấy mô? Vì tế bào cĩ tính tồn năng: trong bất cứ tế bào hoặc mơ nào của các cơ quan như rễ, thân, lá đều chứa hệ gen quy định kiểu gen của lồi đĩ và chúng cĩ khả năng tạo thành cơ thể mới bằng con đường sinh sản vơ tính - Cách làm: 	+ Lấy các tế bào từ các phần khác nhau của cơ thể thực vật	+ Nuơi các tế bào trên trong mơi trường dinh dưỡng thích hợp để tạo cây con- Ý nghĩa: 	+ Đảm bảo tính trạng di truyền mong muốn	+ Cĩ giá trị kinh tế cao	+ Sản xuất những giống cây sạch bệnh- Ưu điểm: + Tạo nhanh giống mới + Có hiệu quả kinh tế cao + Sạch bệnh Hiệu quả khoa học, KT-XH:- Tiềm lực khoa học- cơng nghệ phục vụ cho nghiên cứu ứng dụng và phát triển cơng nghệ nuơi cấy mơ thực vật trong tỉnh được tăng cường, đáp ứng được yêu cầu nhân các loại cây trồng, lưu giữ các nguồn gen cây trồng quý hiếm ở địa phương.- Nhân giống bằng cơng nghệ nuơi cấy mơ sẽ tạo  số lượng lớn cây trồng, sản phẩm đồng đều, phục vụ tốt cho chế biến cơng nghiệp.Một số loại cây được áp dụng thành tựu nuôi cấy môNhân giống lan hồ điệp bằng nuơi cấy mơCủ hành tâyThân hành củRễ phụCây khoai tây nuơi cấy mơ KT2 trong ống nghiệmKhoai tây được nhân giống bằng nuơi cấy mơNhân giống cỏ vetiver bằng nuơi cấy mơVanda cĩ màu trắng tuyềnGiống lan màu chocolate được lai tạo và ra hoa năm 2007, cĩ hương thơm đặc biệt	Củng cốI. Ngồi tự nhiên, cây tre sinh sản bằng:	A. lĩng.	B. thân rễ.	C. đỉnh sinh trưởng.	D. rễ phụ.II. Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép vào gốc ghép là để:	A. dịng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép.	B. cành ghép khơng bị rơi.	C. nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép khơng bị chảy ra ngồi	D. cả A, B,C.III. Hãy ghép các loại cây sau vào phương pháp sinh sản phù hợp	A. Cây lá bỏng	1. Thân rễ	B. Khoai lang	2. Bào tử	C. Dương xỉ	3. Cành	D. Cỏ tranh	4. Lá	E. Cây bưởi	5. Hạt	6. Thân củ II. Các hình thức sinh sản vô tínhSinh sản bào tử- Có ở thực vật bào tử.- Vd: Cây dương xỉCơ chế:Vào thời kì trưởng thành (ở giai đoạn sinh sản vô tính), túi bào tử vỡ tung, giải phóng các bào tử ra ngoài.Sau đó khi gặp đất ẩm, các bào tử này nguyên phân nhiều lần liên tiếp cho cơ thể đơn bộiVề sau túi bào tử này phát triển thành một cây con độc lập. Đây là quá trình hình thành thể bào tử mới Đặc điểm của hình thức sinh sản này là gì?-Đặc điểm: + Cây con phát triển từ bào tử	+ Cĩ sự xen kẽ 2 thế hệ GTT và BTT	+ Số lượng cá thể con nhiều	+ Phát tán rộng nhờ giĩ, nước, động vậtBào tử (n)Nguyên tản (n)Ổ túi bào tử (2n)Cây trưởng thành (2n)Trứng (n)Tinh trùng (n)Hợp tử (2n)Túi bào tử (2n)Sơ đồ sinh sản bào tử Cây trưởng thànhTúi bào tử (2n)Bào tử (n)Cây mớiThể bào tửƯu điểmNhược điểm- Sinh sản nhanh. Tạo ra số lượng tế bào lớn. Dễ phát tán. Phát tán không xa. Bào tử có thể gặp môi trường không thuận lợi cho sự sinh trưởng của cây. Cây con và bào tử không được bảo vệ.Ưu điểm vs Nhược điểm của sinh sản bằng bào tử- Cây có tên này vì dược dân gian làm thuốc chữa bỏng.- Nó còn được gọi là sống đời, lạc địa sinh căn, trường sinhVì sao nhỉ???- Vì khi một chiếc lá rụng xuống có thể mọc thành nhiều cây mới.Lá (cây thuốc bỏng)CÂY THUỐC BỎNGH. Thế nào là giâm (cành, lá rễ)? III. Phương pháp nhân giống vơ tínhGiâm cành: 	Giâm (cành, lá, rễ) là hình thức sinh sản sinh dưỡng tạo cây mới từ một đoạn : thân, cành	 rễ mảnh lá H. Thế nào là ghép cành?c. Ghép cành:Ghép cành là ghép một đoạn thân cành , chồi (cành ghép) của một cây này ghép lên thân hay gốc của cây khác (gốc ghép).Sao cho!? - Phần vỏ các mô tương đồng tiếp xúc và ăn khớp với nhau.Sau đó: - Chỗ ghép liền lại + chất dinh dưỡng của gốc ghép sẽ nuôi cành ghép.Sửa soạn mắt câyĐặt mắt cây vào trong đất trồngTưới ẩm và đậy khay giống như hình dưới đâyNgoài ra còn một số kiểu ghép:- Ghép áp.- Ghép nêm.- Ghép dưới vỏ.- Ghép mắt.- Ghép cửa sổ.- Ghép chữ T.Phương pháp ghép chồi, cànhBẢNG SO SÁNH 3 PP:Cách tiến hànhĐiều kiệnGiâmTạo cây mới từ 1 phần cơ quan sinh dưỡng (thân, rễ, củ) bằng cách vùi vào đất ẩm.Bảo đảm giữ ẩm và tuỳ lồi cây mà kích thước đoạn thân, cành phù hợp.Chiết Chọn cành chiết, cạo lớp vỏ, bọc đất mùn quanh lớp vỏ đã cạo, đợi ra rễ cắt rời cành đem trồngCạo sạch lớp tế bào mơ phân sinh dưới lớp vỏGhép Dùng cành, chồi hay mắt ghép của 1 cây này ghép lên thân hay gốc của 1 cây khácPhần vỏ cành ghép và gốc ghép cĩ các mơ tương đồng tiếp xúc và ăn khớp với nhau. Buộc chặt cành ghép hay mắt ghép vào gỐc ghépBào tử (n)Nguyên tản (n)Ổ túi bào tử (2n)Cây trưởng thành (2n)Trứng (n)Tinh trùng (n)Hợp tử (2n)Túi bào tử (2n)

File đính kèm:

  • pptsinh_san_vo_tinh_o_thuc_vat.ppt
Bài giảng liên quan