Bài giảng môn Sinh học - Bài 53: Môi trường sống và sự vận động, di chuyển

Đọc thông tin SGK đoạn:

 “sự vận động lẩn tránh kẻ thù”:

? Nêu tầm quan trọng của sự vận động và di chuyển ở động vật.

 

ppt34 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học - Bài 53: Môi trường sống và sự vận động, di chuyển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Bài soạn giáo án điện tử môn sinh học 7Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển Đọc thông tin SGK đoạn: 	“sự vận động lẩn tránh kẻ thù”:? Nêu tầm quan trọng của sự vận động và di chuyển ở động vật.Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển I, Các hình thức di chuyển: thảo luận nhóm: theo ví dụ gà lôi, hãy nối các cách di chuyển ở các ô cho sẵn với các loài động vật còn lại cho phù hợp?? Đọc phần thông tin ở mục I, quan sát hình 53.1Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển I, Các hình thức di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển I, Các hình thức di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển I, Các hình thức di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển I, Các hình thức di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển I, Các hình thức di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển I, Các hình thức di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển I, Các hình thức di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển I, Các hình thức di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển I, Các hình thức di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển Qua đáp án các hình thức di chuyển ở động vật nêu trên cho biết:	- Những đại diện nào có 3 hình thức di chuyển và là những hình thức nào?	- Những đại diện nào có 2 hình thức di chuyển và là những hình thức nào?	- Những đại diện nào có 1 hình thức di chuyển và là những hình thức nào? ? Hãy rút ra kết luận qua nghiên cứu phần các hình thức di chuyển của động vậtI, Các hình thức di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển I, Các hình thức di chuyển:- Động vật có nhiều cách di chuyển như: đi, bò, chạy, nhảy, bơi, bay phù hợp môi trường sống và tập tính của chúngChương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển - Quan sát hình 53.2II, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển II, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển II, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển II, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:Giun đấtChương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển II, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển II, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển II, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển II, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển II, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển II, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển II, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển II, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển II, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển - Đọc bảng sau, điền vào cột trống của bảng: Tên những đại diện động vật sao cho tương ứng với các đặc điểm của cơ quan di chuyểnII, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:đặc điểm cơ quan di chuyểnTên động vật- Chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố định- Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo- Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản (mấu lồi cơ, tơ bơi)- Cơ quan di chuyển đã phân hoá thành chi phân đốt- Cơ quan di chuyển được phân hoá thành các chi có cấu tạo và chức năng khác nhau - 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi- 2 đôi chân bò, 1 đôi chân nhảy- Vây bơi với các tia vây- Chi 5 ngón có màng bơi- Cánh được cấu tạo bằng lông vũ- Cánh được cấu tạo bằng màng da- Bàn tay, bàn chân cầm nắmChương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển II, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:Đặc điểm cơ quan di chuyểnTên động vật- Chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố định- Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo- Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản (mấu lồi cơ, tơ bơi)- Cơ quan di chuyển đã phân hoá thành chi phân đốt- Hải quỳ, san hô- Thuỷ tức- Rươi- Rết, thằn lằn- Cơ quan di chuyển được phân hoá thành các chi có cấu tạo và chức năng khác nhau - 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi- 2 đôi chân bò, 1 đôi chân nhảy- Vây bơi với các tia vây- Chi 5 ngón có màng bơi- Cánh được cấu tạo bằng lông vũ- Cánh được cấu tạo bằng màng da- Bàn tay, bàn chân cầm nắm- Tôm- Châu chấu- Cá chép, cá trích- Êch, cá sấu- Chim Hải âu, gà- Dơi- Khỉ, vượnBảng: Sự phức tạp hoá và phân hoá cơ quan di chuyển ở động vậtChương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển - Theo dõi lại nội dung ở bảng: Sự phức tạp hoá và phân hoá cơ quan di chuyển ở động vật và cho biết:	 ? Sự hoàn chỉnh cơ quan vận động, di chuyển thể hiện như thế nào.	? ý nghĩa sự tiến hoá cơ quan di chuyển ở động vật.II, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:Chương VII:	 sự tiến hoá của động vậtBài 53:	môi trường sống và sự vận động, di chuyển Từ chưa có cơ quan di chuyển (sống bám  di chuyển chậm)  có cơ quan di chuyển (đơn giản  phức tạp dần). Sự hoàn chỉnh cơ quan vận động, di chuyển thể hiện:	+ Sự phức tạp hoá các chi thành các bộ phận khớp động với nhau để đảm bảo sự cử động phong phú của chi.	+ Sự phân hoá các chi đảm nhiệm các chức năng khác nhau, đảm bảo cho sự vận động có hiệu quả hơn.- ý nghĩa: đảm bảo cho sự vận động có hiệu quả thích nghi với những điều kiện sống khác nhau.I, Các hình thức di chuyển:II, Sự tiến hoá cơ quan di chuyển:- Động vật có nhiều cách di chuyển như: đi, bò, chạy, nhảy, bơi, bay phù hợp môi trường sống và tập tính của chúngCâu 1: Đánh dấu x trước ý em cho là đúng trong các câu sau:Cách di chuyển “đi, bay, bơi” là của loài động vật nào?	a. Dơi	b. Chim bồ câu	c. Vịt trời2. Nhóm động vật nào dưới đây chưa có bộ phận di chuyển, có đời sống bám, cố định?	a. Hải quỳ, đỉa, giun	b. San hô, hải quỳ	c. Thuỷ tức, lươn3. Nhóm động vật nào có bộ phận di chuyển phân hoá thành chi 5 ngón để cầm nắm?	a. Gấu, chó, mèo	b. Khỉ, sóc, dơi	c. Vượn, khỉ, tinh tinhCâu 2: Em hãy xếp theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao về các cơ quan di chuyển của các động vật sau: khỉ, nhện, trùng biến hình, cá lóc, nhái, vịt, tôm sông.Phiếu học tập: Học bài, hoàn thành các bài tập trong vở bài tập. Đọc mục “Em có biết”. Ôn tập: Các cơ quan: Hô hấp, tuần hoàn, thần kinh, sinh dục của các đại diện các ngành Động vật đã học.Hướng dẫn về nhà:Xin chân thành cảm ơn!

File đính kèm:

  • pptMoi_truong_song_su_van_dong_va_di_chuyen.ppt
Bài giảng liên quan