Bài giảng môn Sinh học - Bài 8: Tế bào nhân thực

 * Tế bào chất là vùng nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân hoặc nhân.

* Tế bào chất ở tế bào nhân sơ gồm 2 thành phần chính: Bào tương và ribôxôm

 

ppt25 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học - Bài 8: Tế bào nhân thực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Kính chào quí thầy cô giáo,KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Tế bào chất là gì? Em hãy nêu các thành phần chính trong tế bào chất ở tế bào nhân sơ. * Tế bào chất là vùng nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân hoặc nhân.* Tế bào chất ở tế bào nhân sơ gồm 2 thành phần chính: Bào tương và ribôxômBÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCKiến thức: HS nắm được đặc điểm chung của tế bào nhân thực, nêu được đặc điểm cấu trúc và chức năng các thành phần của tế bào nhân thực.2. Kĩ năng: HS so sánh, phân tích được đặc điểm cấu tạo tạo và chức năng giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ.3. Thái độ: Nhận thấy được sự quan trọng trong phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng của tế bào nhân thực.MỤC TIÊU BÀI HỌCBÀI 18: TUẦN HOÀN MÁUBÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCBÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCA. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCnhânnhânTế bào thực vậtTế bào động vậtKích thước tế bào lớn, cấu tạo phức tạpVật chất di truyền được bao bọc bởi lớp màng tạo nên nhân tế bào (Tế bào nhân thực)- Hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt- Trong tế bào chất có nhiều bào quan có màng bao bọcBÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCA. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCB. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCI. NHÂN TẾ BÀONhân tế bàoTế bào hồng cầu không nhân (trưởng thành)Tế bào gan có 2-3 nhân Quan sát hình bên, em hãy cho biết đặc điểm chung về hình thái nhân, số lượng nhân ở trong các tế bào?Tế bào 1 nhânBÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCA. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCB. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCI. NHÂN TẾ BÀONhân tế bào1. Đặc điểm chung- Phần lớn có hình cầu, đường kính khoảng 5µm- Đa số tế bào có 1 nhân, một số tế bào nhiều nhân (Tế bào cơ vân, tế bào gan...), tế bào không nhân (TB hồng cầu giai đoạn trưởng thành)nhânnhânBÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCA. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCB. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCI. NHÂN TẾ BÀONhân tế bào1. Đặc điểm chung Quan sát hình bên, em hãy cho biết các thành phần cấu trúc của nhân tế bào- Phần lớn có hình cầu, đường kính khoảng 5µm- Đa số tế bào có 1 nhân, một số tế bào nhiều nhân, một số không nhân2. Cấu trúcNhân được bao bọc bởi 2 lớp màng, trên màng có các lỗ màng- Dịch nhân chứa chất nhiễm sắc (ADN liên kết với Protein) và nhân con.3. Chức năng- Nhân mang thông tin di truyền.- Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCA. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCB. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCI. NHÂN TẾ BÀO1. Đặc điểm chung2. Cấu trúc Nhân được bao bọc bởi 2 lớp màng, trên màng có các lỗ màng- Dịch nhân chứa chất nhiễm sắc và nhân con.3. Chức năng- Nhân mang thông tin di truyền.- Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.II. LƯỚI NỘI CHẤTQuan sát hình trên, em hãy cho biết đặc điểm hình thái của lưới nội chất. BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCA. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCB. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCI. NHÂN TẾ BÀO1. Đặc điểm chung2. Cấu trúc Nhân được bao bọc bởi 2 lớp màng, trên màng có các lỗ màng- Dịch nhân chứa chất nhiễm sắc và nhân con.3. Chức năng- Nhân mang thông tin di truyền.- Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.II. LƯỚI NỘI CHẤT- Là một hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau.1. Đặc điểm chungLưới nội chất2. Cấu trúc và chức năngBÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCĐặc điểmLưới nội chất hạtLưới nội chất trơnCấu trúcTrên bề mặt có đính các hạt riboxom (bào quan tổng hợp protein) Một đầu gắn với màng nhân, một đầu nối với lưới nội chất trơnBề mặt không gắn riboxom nhưng được đính nhiều enzim Một đầu gắn với lưới nội chất hạtChức năng- Tổng hợp protein tiết ra ngoài hoặc protein tham gia cấu trúc nên màng tế bào- Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy các chất độc hạiPHIẾU HỌC TẬPII. LƯỚI NỘI CHẤTBÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCĐặc điểmLưới nội chất hạtLưới nội chất trơnCấu trúcTrên bề mặt có đính các hạt riboxom (bào quan tổng hợp protein) Một đầu gắn với màng nhân, một đầu nối với lưới nội chất trơnBề mặt không gắn riboxom nhưng được đính nhiều enzim Một đầu gắn với lưới nội chất hạtChức năng- Tổng hợp protein tiết ra ngoài hoặc protein tham gia cấu trúc nên màng tế bào- Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy các chất độc hạiPHIẾU HỌC TẬPII. LƯỚI NỘI CHẤTVì sao ở người các tế bào bạch cầu lưới nội chất hạt rất phát triển, trong khi đó lưới nội chất trơn lại phát triển ở các tế bào gan? BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCA. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCB. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCI. NHÂN TẾ BÀOIII. RIBÔXÔM1. Cấu trúcII. LƯỚI NỘI CHẤTRibôxôm Quan sát hình, kết hợp nghiên cứu sgk, em hãy cho biết cấu trúc ribôxôm và các loại ribôxômBÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCA. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCB. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCI. NHÂN TẾ BÀOIII. RIBÔXÔM1. Cấu trúcII. LƯỚI NỘI CHẤT- Ribôxôm là bào quan không có màng bao bọc.- Được cấu tạo từ rARN và prôtêin.- Ribôxôm gồm 2 loại: Tự do trong nội bào và liên kết trên lưới nội chất hạt.2. Chức năngTổng hợp prôtêin- Tổng hợp protein cho tế bào.BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCA. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCB. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCI. NHÂN TẾ BÀOII. LƯỚI NỘI CHẤTIII. RIBÔXÔMIV. BỘ MÁY GÔNGIQuan sát hình bên, em hãy cho biết đặc điểm cấu trúc của bộ máy gôngiBÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCA. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCB. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCI. NHÂN TẾ BÀOII. LƯỚI NỘI CHẤTIII. RIBÔXÔMIV. BỘ MÁY GÔNGI1. Cấu trúc- Là một chồng túi màng dẹp xếp chồng lên nhau nhưng tách biệt với nhau.Quan sát hình bên, em hãy cho biết các bộ phận tham gia vào việc vận chuyển protein ra khỏi tế bào Chức năng của bộ máy gôngi là gì?BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCA. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCB. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCI. NHÂN TẾ BÀOII. LƯỚI NỘI CHẤTIII. RIBÔXÔMIV. BỘ MÁY GÔNGI1. Cấu trúc- Là một chồng túi màng dẹp xếp chồng lên nhau nhưng tách biệt với nhau.2. Chức năng- Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCA. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCB. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCI. NHÂN TẾ BÀOII. LƯỚI NỘI CHẤTIII. RIBÔXÔMV. TI THỂ1. Cấu trúcIV. BỘ MÁY GÔNGI Quan sát hình kết hợp nghiên cứu sgk, em hãy mô tả cấu trúc ti thể.Cấu trúc ti thểBÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCA. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCB. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCI. NHÂN TẾ BÀOII. LƯỚI NỘI CHẤTIII. RIBÔXÔMV. TI THỂ1. Cấu trúcIV. BỘ MÁY GÔNGICấu trúc ti thể- Cấu trúc: Có cấu trúc màng kép, màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp nếp thành các mào trên đó chứa nhiều enzim hô hấp. Bên trong ti thể có chất nền chứa ADN và ribôxôm.- Số lượng, hình dạng kích thước ti thể thay đổi tùy điều kiện môi trường, sinh lí tế bào..BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCA. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCB. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCI. NHÂN TẾ BÀOII. LƯỚI NỘI CHẤTIII. RIBÔXÔMV. TI THỂ1. Cấu trúcIV. BỘ MÁY GÔNGITại sao ti thể được ví như “Nhà máy điện” cung cấp năng lượng cho tế bào?BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCA. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCB. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰCI. NHÂN TẾ BÀOII. LƯỚI NỘI CHẤTIII. RIBÔXÔMV. TI THỂ1. Cấu trúcIV. BỘ MÁY GÔNGICấu trúc ti thể- Cấu trúc: Có cấu trúc màng kép, màng ngoài trơn nhẵn, màng trong gấp nếp thành các mào trên đó chứa nhiều enzim hô hấp. Bên trong ti thể có chất nền chứa ADN và ribôxôm.- Số lượng, hình dạng kích thước ti thể thay đổi tùy điều kiện môi trường, sinh lí tế bào..2. Chức năngCung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP phục vụ cho các hoạt động sống. BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCCỦNG CỐ BÀI HỌCCâu 1: Nêu một số điểm khác biệt cơ bản giữa tế bào nhân thực so với tế bào nhân sơ?Tế bào nhân thực có kích thước lớn và cấu tạo phức tạp hơn.Vật chất di truyền được bao bọc bởi lớp màng tạo nên nhân tế bào (Tế bào nhân thực).Hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt.- Trong tế bào chất có nhiều bào quan có màng bao bọc.BÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰCCỦNG CỐ BÀI HỌCCâu 2: Trong cơ thể, loại tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?a. Tế bào hồng cầu.b. Tế bào biểu bì.c. Tế bào bạch cầu.d. Tế bào cơ.Câu 3: Trong cơ thể người, loại tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất?a. Tế bào hồng cầu.b. Tế bào cơ tim.c. Tế bào xương.d. Tế bào biểu bì.Nòi ANòi BKết quả thí nghiệm chứng minh nhân có vai trò gì?Ếch con?Nhân bị loại bỏLoại bỏ tế bào chấtTrứng có tế bào chất nòi A, Nhân nòi BBÀI 8: TẾ BÀO NHÂN THỰC

File đính kèm:

  • pptTe bao nhan thuc - Tiet 1.ppt
Bài giảng liên quan