Bài giảng môn Sinh học - Bài 9 và 10: Tế bào nhân thực (tiếp)

• Đặc điểm chung

II. Cấu tạo tế bào nhân thực

 1. Nhân tế bào

 2. Lưới nội chất

 3. Ribôxôm

 4. Bộ máy Gôngi

(đã nghiên cứu ở tiết trước)

 5. Ti thể

 

ppt37 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1059 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học - Bài 9 và 10: Tế bào nhân thực (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
sinh học lớp 10Tiết: 10Giáo viên: Phạm Đức QuỳnhTTGDTX Tiền Hải – Thỏi BỡnhBài 9 &10Tế bào nhân thực (tt)Tế bào nhân thựcĐặc điểm chungII. Cấu tạo tế bào nhân thực	1. Nhân tế bào	2. Lưới nội chất	3. Ribôxôm	4. Bộ máy Gôngi(đã nghiên cứu ở tiết trước)	5. Ti thể5. TI THỂ:a. Cấu trỳc: hãy quan sát mô hình cấu trúc ti thể Em hãy mô tả lại cấu trúc trên?a. Cấu trỳc: gồm 2 lớp màng bao bọc. Màng ngoài khụng gấp khỳc Màng trong gấp khỳc thành cỏc mào trờn đú cú chứa nhiều loại enzim tham gia vào quỏ trỡnh hụ hấp TB. Bờn trong ti thể là chất nền chứa AND và Ribụxụm Ti thể có khả năng tự nhân đôi để tạo ti thể mới.So sỏnh diện tớch bề mặt giữa màng ngoài và màng trong của ti thể Màng trong lớn hơn màng ngoài vì có nếp gấp.5. Ti thể	a. Cấu trúc	b. Chức năngTi thể thực hiện chức năng gì?Là “nhà mỏy điện” cung cấp nguồn năng lượng chớnh cho tế bào là cỏc phõn tử ATPTại sao vớ ti thể như “nhà mỏy điện”?Vỡ: Ti thể chứa nhiều enzim hụ hấp cú nhiệm vụ chuyển hoỏ đường và cỏc hợp chất hữu cơ khỏc thành năng lượng ATP cung cấp cho cỏc hoạt động của tế bào và cơ thể.	Tế bào nào sau đõy cú chứa nhiều ti thể nhất ?	Tế bào cơ tim	Tế bào cơ 	Tế bào xương 	Tế bào biểu bỡABCD Vớ dụ :* TB gan cú 2500 ti thể.* TB cơ ngực của cỏc loài chim bay cao bay xa cú 2800 ti thể.ĐÚNGSAI6. LỤC LẠPLục lạp cú cấu trỳc như thế nào?6. Lục lạpa. Cấu trỳc:( Là bào quan chỉ cú ở TB thực vật) - Phớa ngoài cú 2 lớp màng bao bọc - Bờn trong gồm 2 thành phần: + Chất nền khụng màu cú chứa AND và Ribụxụm. + Hệ thống tỳi dẹt gọi là tilacoit.	Tại sao lỏ cõy cú màu xanh?Do cú chứa chất diệp lụcTại sao mặt trờn lỏ cú màu xanh sẫm hơn mặt dưới?Do mặt trờn được chiếu nhiều ỏnh sỏng nên có nhiều diệp lục được hỡnh thànhLục lạp cú chức năng gỡ?b. Chức năngLục lạp chứa chất diệp lục cú khả năng chuyển đổi năng lượng ỏnh sỏng thành năng lượng hoỏ học tớch trữ dưới dạng tinh bột7. MỘT SỐ BÀO QUAN KHÁC7.1. Khụng bào:Dịch bàoMàngEm hãy quan sát hình vẽ và n/c sgk để mô tả cấu trúc và chức năng của không bào- Cấu trúc:  	* Phớa ngoài cú một lớp màng bao bọc. 	* Trong là dịch bào chứa chất hữu cơ và ion khoỏng tạo ỏp suất thẩm thấu.- Chức năng: 	* Dự trữ chất dinh dưỡng, chứa chất phế thải(VD: ở TB lá cây).	* Giỳp TB hỳt nước(VD: TB rễ).	* Chứa sắc tố thu hỳt cụn trựng(VD:TB cánh hoa)	* Ở động vật nguyờn sinh cú khụng bào tiờu hoỏ và khụng bào co búp.7.2. LizụxụmCấu trúc và chức năng của Lizôxôm?7.2. Lizôxôm- Cấu trỳc: Dạng tỳi nhỏ cú một lớp màng bao bọc.- Chức năng:	* Phõn huỷ tế bào,bào quan già,tế bào bị tổn thương khụng cũn khả năng phục hồi.	* Kết hợp với khụng bào tiờu hoỏ để phõn huỷ thức ăn.Trong cỏc loại Tb sau TB nào cú nhiều lizụxụm nhất? Vỡ sao?ATB cơCTB hồng cầuBTB bạch cầuDTB thần kinhĐiều gỡ xảy ra nếu lizụxụm của TB bị vỡ ra? Nếu vỡ ra cỏc enzim thuỷ phõn tràn ra TB chất ảnh hưởng tới TB.8. KHUNG XƯƠNG TẾ BÀO8. KHUNG XƯƠNG TẾ BÀO	- Cấu tạo : Là một hệ thống gồm cỏc vi ống,vi sợi và sợi trung gian.	- Chức năng: Như một giỏ đỡ cơ học cho tế bào, tạo cho tế bào cú hỡnh dạng nhất định.Ngoài ra cũn là nơi neo đậu của cỏc bào quan,giỳp tế bào di chuyển.9. Màng sinh chất (màng tế bào)a. Cấu trỳc: a. Cấu trỳc:- Màng sinh chất cú cấu tạo từ hai thành phần chớnh là lớp kộp photpholipit và prụtờin.Ở tế bào động vật và người màng sinh chất cũn cú thờm phõn tử colesteron làm tăng tớnh ổn định của màng.- Prụtờin trờn bề mặt màng tế bào cú chức năng vận chuyển cỏc chất và tiếp nhận thụng tin.phõn tử colesteronb. Chức năng:- Cú tớnh bỏn thấm .Thu nhận thụng tin cho tế bào.( Nhờ cỏc glicụpụtờin đặc trưng cho từng loại tế bào nờn cỏc tế bào của cựng một cơ thể cú thể nhận biết ra nhau và nhận biết được tế bào “lạ”)Thành tế bào cú ở nhúmsinh vật nào? Thành tế bào ở nấm là gỡ? Ở thực vật là gỡ?Thực vật & nấm- Kitin- Xenlulozer10. Cấu trỳc ngoài màng sinh chấta. Thành tế bàoCấu trỳc: bao bọc bờn ngoài màng tế bào (Ở thực vật cú thành xenlulụzơ, ở nấm cú thành kitin).Chức năng: Quy định hỡnh dạng tế bào và bảo vệ tế bào.Chất nền ngoại bào cú ở nhúm sinh vật nào?Nờu cấu tạo và chức năng ?b. Chất nền ngoại bào- Ở bờn ngoài tế bào người và động vật.- Cấu tạo: Chủ yếu là sợi glicụprụtờin kết hợp với cỏc chất vụ cơ và hữu cơ khỏc nhau.- Chức năng: Giỳp cỏc tế bào liờn kết với nhau tạo nờn cỏc mụ nhất định và giỳp tế bào thu nhận thụng tin. Trắc nghiệm Chọn cõu đỳng nhất Cõu1: Đặc điểm của ti thể trong tế bào là gỡ? A. Được bao bọc bởi màng kộp B. Trong cấu trỳc cú AND, ARN,ribụxụm C. Cung cấp NL cho TB dưới dạng ATP D. Cả a,b,c đều đỳng Cõu 2: Chức năng của lục lạp là gỡ?A. Chuyển năng lượng mặt trời thành năng lượng hoỏ họcB. Sản xuất cacbonhyđrỏt từ cỏc nguyờn liệu co2,o2 C. Điều hoà tổng hợp prụtờin riờng của lục lạp D. Cả a,c đều đỳng. Cõu 3: Đặc điểm của lizụxụm trong tế bào là gỡ?A. Cú màng đơn bao bọc và chứa hệ enzim thuỷ phõnB. Tham gia tiờu hoỏ nội bàoC. Cú ở tế bào nhõn thựcD. Cả a,b,c đều đỳngKết thúc

File đính kèm:

  • pptSH_10_Te_Bao_Nhan_thuc.ppt
Bài giảng liên quan