Bài giảng môn Sinh học - Lap bò sát (reptilia)

1. Hình thái-cấu tạo ngoài:

Điển hình: Thân ngắn, đầu nhỏ, cổ dài. Chi trướccánh; chi sau đỡ thân

Da mỏng, khô; biểu bì mỏng, tầng sừng ngoài. Bì có khe hở thông với túi khí. Tuyến da tiêu giảm-còn tuyến phao câu.

Sản phẩm sừng: Lông vũ, mỏ sừng, vảy. Bộ lông: Cấu tạo-phân bố-chức năng

2. Bộ xương:

Sọ: Hàm trên gắn chặt, 1 lồi cầu chẩm, răng tiêu giảm.

Cột sống 4 phần, cổ linh hoạt (13-14). Ngực 7 đốt gắn chặt nhau, mang sườn-mỏ ác lớn, lưới hái. Chậu (13-14) gắn thắt lưng & 1 số đốt đuôi Bộ chậu. Đuôi 5-6 đốt.

Chi: X bả, đòn khoẻ, chạc x.đòn. Bộ chậu=3 x.đai gắn nhau. Chi biến đổi

3. Hệ cơ: Phân hoá mạnh; cơ ngực-cơ dưới đòn; cơ đùi. Hệ cơ bám da, cơ cổ

4. Hệ thần kinh-Giác quan:

B/C não & tiểu não lớn. “Vỏ não” uốn khúc; thuỳ giữa tiểu não

Mắt lớn, thị trường rộng. Tai ngoài.Khứu giác kém

5. Hệ tiêu hoá: Khoang miệng hẹp, lưỡi sừng nhọn, tuyến nước bọt. Thực quản dài-diều. Có ruột bít, thiếu ruột thẳng.

6. Hệ hô hấp: Phổi, phế quản-phế nang.Hệ túi khí (9 túi)-hô hấp kép

7. Hệ tuần hoàn: Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. Hồng cầu nhiều, ít ưa

8. Hệ Niệu-Sinh dục: Hậu thận, ống dẫn-bóng đái-huyệt. Thiếu cơ quan giao cấu. Cái: Còn buồng trứng trái. Phễu-ống dẫn (Tiết lòng trắng)-Tử cung (vỏ)-huyệt

9. Sinh sản-Phát triển: Thụ tinh trong, phân cắt trong ống dẫn, hình thành màng phôi.

 

 

ppt29 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học - Lap bò sát (reptilia), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Lap Bò sát (Reptilia)1. Hình thái-cấu tạo ngoài:Điển hình: Đầu, cổ rõ. 4 chi khoẻ, đuôi dàiDa: Biểu bì phát triển, tầng sừng ngoài=vẩy luôn thay. Bì nhiều TB sắc tố. Tuyến da tiêu giảm2. Bộ xương: Sọ rộng, 1 lồi cầu chẩm, hố thái dương.Cột sống 5 phần, ngực 5 đốt mang sườn-mỏ ác. Đai vai có thêm xương đòn và gian đòn, xương hông gắn xương ngồi. Ở rắn 2 đai tiêu giảm.3. Hệ cơ: Phân hoá mạnh, cơ gian sườn, cơ dưới da4. Hệ thần kinh-Giác quan:B/C não phát triển, vòm não mới, 12 đôi dây TK nãoMắt 2 mí, có mí 3. Cơ quan Jacopson (vị+khứu giác)5. Hệ tiêu hoá: Tuyến nước bọt, tuyến nọc độc. Răng ít-đồng hình, có thay & đã phân hoá. Thức quản dài-nếp gấp. Ruột phân hoá; manh tràng.6. Hệ hô hấp: Phổi, phế quản phân nhánh-phế nang; khí quản biệt lập7. Hệ tuần hoàn: Tim 3 ngăn, vách ngăn tâm thất chưa hoàn toàn. 3 gốc ĐM; thiếu TM da8. Hệ Niệu-Sinh dục: Hậu thận, ống dẫn-bóng đái-huyệt. Đực có cơ quan giao cấu. Cái: Phễu-ống dẫn (Tiết lòng trắng)-Tử cung (vỏ)-2 lỗ thông vào huyệt9. Sinh sản-Phát triển: Thụ tinh trong, trứng có vỏ bảo vệ, hình thành màng phôi.10.Phân loạiPhân loại bò sátBộ đầu mỏ=Chuỷ đầu (Rhyncocephalia): Nguyên thuỷ, dạng giống thằn lằn. Đại diện Hatteria=Nhông Tân tây lan (Sphenodon punctatum)Bộ có vảy (Squamata): Vảy sừng, đẻ trứng hoặc con. Đại diện: Tắc kè (Gekke gekke), Thạch sùng (Hemidactylus frenatus), Thằn lằn bóng (Mabya multifasciata), Rắn nước (Natrix piscator), Cạp nong (B.fasciatus), cạp nia (B. candidus), Hổ chúa (N. hannah)Bộ rùa (Testudinata): Chuyên hoá, giáp xương. Cột sống thân bất động, thiếu răng-mỏ sừng. Đại diện: Đồi mồi (Eretmochelys imbricata), Ba ba trơn (Trionyx sinensis), Rùa vàng (Testudo elongata)Bộ Cá sấu (Crocodylia): Thân dài, đuôi khoẻ, mõm dài, chân ngắn. Tim 4 ngăn, phổi lớn. Đại diện:Cá sấu Đồng Nai (Crocodylus porosus), cá sấu Xiêm (C.siamensis)Bò sátB.fasciatusB. candidusĐầu mỏ & phân bộ thằn lằnRồng đất (Physignathus cocincinus)Nhông (Chlamidosaurus)Nhông áo tơi (Chlamidosaurus)Sphenodon sp.HatteriaPhân bộ rắn (Serpentes)N. hannahN.najaPython sp.N.najaRùa và Cá sấuVich (Cheloniamydas)Đồi mồi (Eretmochelys imbricata)Cá sấu Xiêm (C. siamensis)Cá sấu Đồng Nai (C. porosus)Lớp chim (Aves)1. Hình thái-cấu tạo ngoài:Điển hình: Thân ngắn, đầu nhỏ, cổ dài. Chi trướccánh; chi sau đỡ thânDa mỏng, khô; biểu bì mỏng, tầng sừng ngoài. Bì có khe hở thông với túi khí. Tuyến da tiêu giảm-còn tuyến phao câu.Sản phẩm sừng: Lông vũ, mỏ sừng, vảy. Bộ lông: Cấu tạo-phân bố-chức năng2. Bộ xương: Sọ: Hàm trên gắn chặt, 1 lồi cầu chẩm, răng tiêu giảm.Cột sống 4 phần, cổ linh hoạt (13-14). Ngực 7 đốt gắn chặt nhau, mang sườn-mỏ ác lớn, lưới hái. Chậu (13-14) gắn thắt lưng & 1 số đốt đuôi Bộ chậu. Đuôi 5-6 đốt. Chi: X bả, đòn khoẻ, chạc x.đòn. Bộ chậu=3 x.đai gắn nhau. Chi biến đổi 3. Hệ cơ: Phân hoá mạnh; cơ ngực-cơ dưới đòn; cơ đùi. Hệ cơ bám da, cơ cổ4. Hệ thần kinh-Giác quan:B/C não & tiểu não lớn. “Vỏ não” uốn khúc; thuỳ giữa tiểu nãoMắt lớn, thị trường rộng. Tai ngoài.Khứu giác kém5. Hệ tiêu hoá: Khoang miệng hẹp, lưỡi sừng nhọn, tuyến nước bọt. Thực quản dài-diều. Có ruột bít, thiếu ruột thẳng.6. Hệ hô hấp: Phổi, phế quản-phế nang.Hệ túi khí (9 túi)-hô hấp kép7. Hệ tuần hoàn: Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. Hồng cầu nhiều, ít ưa 8. Hệ Niệu-Sinh dục: Hậu thận, ống dẫn-bóng đái-huyệt. Thiếu cơ quan giao cấu. Cái: Còn buồng trứng trái. Phễu-ống dẫn (Tiết lòng trắng)-Tử cung (vỏ)-huyệt9. Sinh sản-Phát triển: Thụ tinh trong, phân cắt trong ống dẫn, hình thành màng phôi.Phân loại chim1.	Liên bộ chim chạy=không lưỡi hái (Gradientes=Ornithurae)	Mất khả năng bay, cánh không phát triển, xg đòn nhỏ, không lưỡi hái, chi sau khoẻ-ít ngón. Đại diện: Đà điểu Phi (Struthio camelus)2.	Liên bộ chim bơi (Natates)	Xương không rỗng, thân lông rộng-phủ kín thân, chi trước dạng mái chèo, chi sau có màng bơi, có lưỡi hái. Đại diện: Chim cụt (Sphenisci)3.	Liên bộ chim bay (Volantes)=Chim có lưỡi hái (Cariatae)	Cấu tạo liên quan đến h/đ bay, nhiều loài-khoảng 35 bộ. Đại diện: Bộ gà (Galliformes),Bộ ngỗng (Anseriformes), bộ sẻ (Passeriformes)Cấu tạo chimMột số bộ phân của chimBộ xương gàĐại diện chimLarus hermadiKiviChìa vôiHọ TrĩChrysolophus ChrysolophusGallusPhasianusLớp Thú (Mammalia)1. Hình thái cấu tạo ngoài.Thân dài, 4 chi 5 ngón cao, đuôi nhỏ. Cách đi.Vỏ da: Dày, 2 lớp, mô dưới da xốp (mỡ dưới da), tuyến da (bã/mồ hôi).Sản phẩm sừng: Vuốt, móng, guốc,lông mao2. Bộ xương:Sọ: 2 lồi cầu chẩm, xương răng khớp hộp sọ, xương xoăn mũi, x.màng nhĩCột sống 5 phần: cổ (7), ngực (13) mang sườn (8/5), thắt lưng (6-7), chậu (4), đuôiChi: Đai vai giảm-còn x.bả (x. đòn). Đặc trưng: Cựa, gót & x. đầu gối Hệ cơ phân hoá mạnh; cơ hoành, cơ bám da3. Thần kinh-Giác quan: Vỏ não, thể chai. Cầu Varon-b/c tiểu não. Các giác quan khá hoàn thiện4. Hô hấp: Phổi, cơ hô hấp (Gian sườn, hoành)5. Hệ tiêu hoá: Khoang trước miệng. Răng phân hoá, đặc trưng loài. Dạ dày đơn/kép. Tuyến nước bọt, gan, tuỵ6. Hệ tuần hoàn: Tim 4 ngăn, cung chủ ĐM trái, ĐM dưới đòn & cảnh trái xuất phát riêng biệt. Hồng cầu không nhân.7. Hệ Niệu-Sinh dục: Thận 2 lớp (Vỏ-tuỷ). Các kiểu tử cung: Kép, phân nhánh, 2 sừng, đơn.8. Sinh sản- phát triển: Thụ tinh trong, nhau thai9. Phân loại: 3 phân lớp: Thú nguyên, thú túi & thú nhauPhân lớp Thú nguyên=Thú huyệt (Prototheria)1.	Đặc điểm:Thiếu môi, có mỏ sừng, có huyệtNão bộ kém phát triểnThân nhiệt thấpĐẻ trứng lớn-giàu noãn hoàng2.	Phân bố: Châu Úc và các đảo lân cận3.	Đại diện:Thú mỏ vịt (Ornithorhynchus anaticus)Phân lớp Thú thấp=Thú túi (Metatheria)	1. Đặc điểmKhông có nhau, con non rất nhỏ-yếuCó 2 xương túi gắn khớp hángNão bộ nguyên thuỷ-thiếu thể chaiChỉ răng trước hàm có thayThân nhiệt không ổn địnhPhân bố	 Châu Úc, Nam & Trung Mỹ3.	Phân loại: 1 bộ với 3 phân bộ Nhiều răng cửa-đại diện: Chó sói túi (Thylacinus)Hai răng cửa-đại diện: Sóc túi (Petaurus), Gấu túi (Phascolarus cinereus), Chuột túi=Kănguru (Macropus)Phân lớp Thú cao=Thú nhau (Eutheria=Placentalia)1.	Đặc điểmTổ chức cao-hoàn chỉnhNão bộ có vòm não mới; thể chaiThân nhiệt cao, ổn địnhRăng có thay.Phôi phát triển trong cơ thể mẹ, nhau thai2.	Phân bố: Mọi sinh cảnh3.	Phân loại: 18 bộĂn sâu bọ (Insectivora). Nguyên thuỷ. Đại diện: Đồi (Tupaia glis), chuột chũi (Talpa leucura)Gậm nhấm (Rodentia). Nhiều loài nhất, 1/3 thú hiện đại. Đại diện: Sóc, Đon (Atherurus macrourus), Dúi mốc (Rhizomys pruinosus), Chuột (Rattus)Ăn thịt (Fissipeda). Răng nanh lớn, nhọn; răng hàm có gờ sắc; vuốt lớn. Đại diện: Cày (Viverridae), Mèo (Felidae), Chó (Canidae), Gấu (Ursidae)Ngón chẵn (Artiodactyla). Guốc, ngón 3=4. 3 phân bộ.(Không nhai lại, Nhai lại & Chân có chai).Phân bộ nhai lại (Ruminantia):3 họ: Sừng đặc (Hươu), Sừng rỗng (Nai cao cổ) &Sừng rỗng. Đại diện: Hươu , mang, bò tót... Giải phẫu chuột cốngTim lợnBiệt hoá phôiSự hình thành màng phôiBiệt hoá phôiThú nguyên và thú túi Gấu túiSóc túiThú mỏ vịtKangguruĐại diện ăn thịtSừng rỗngĐại diện guốc chẵnGậm nhấmChuột cốngChuột đồng lớnChuột nhắtĐon

File đính kèm:

  • pptLap_Bo_sat_Reptilia.ppt
Bài giảng liên quan