Bài giảng môn Sinh học Lớp 6 - Tiết 61, Bài 50: Vi khuẩn

I. Hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩn

Hình dạng:

+ Hình cầu ( cầu khuẩn)

+ Hình que ( trực khuẩn)

+ Hình dấu phẩy ( phẩy khuẩn)

+ Hình xoắn ( xoắn khuẩn)

Kích thước: rất nhỏ

- Cấu tạo: tế bào gồm vách tế bào, chất tế bào, chưa có nhân hoàn chỉnh

 

ppt29 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học Lớp 6 - Tiết 61, Bài 50: Vi khuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TR¦êng thcs nh¹o s¬n GV: Lê Quý Dũng Nêu nguyên nhân, hậu quả của sự suy giảm tính đa dạng thực vật ở Việt Nam?Câu hỏi:Trả lời:- Nguyên nhân: Nhiều loài cây có giá trị kinh tế bị khai thác bừa bãi, sự tàn phá tràn lan các khu rừng để phục vụ nhu cầu đời sống- Hậu quả: nhiều loài cây bị giảm đáng kể về số lượng, môi trường sống của chúng bị thu hẹp hoặc mất đi, nhiều loài trở nên hiếm, một số loài có nguy cơ bị tiêu diệtCâu hỏi:Cần làm gì để bảo vệ sự đa dạng thực vật ở Việt Nam?Trả lời:Ngăn chặn phá rừng Hạn chế khai thác bừa bãi Xây dựng vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồnCấm buôn bán, xuất khẩu các loài quí hiếmTuyên truyền giáo dục nhân dân tham gia bảo vệ rừngChương x. VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y- Vi khuẩn - Nấm - Địa y Chương x. VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA YI. Hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩnII. Cách dinh dưỡngBài 50. VI KHUẨNTiết 61III. Phân bố và số lượngChương x. VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA YBài 50. VI KHUẨNTiết 61I. Hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩnHình 50.1. Các dạng vi khuẩnHãy cho biết vi khuẩn có những hình dạng nào?Kích thước của vi khuẩn như thế nào ?Quan sát hình, thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi:Hình 50.1. Các dạng vi khuẩnI. Hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩn- Hình dạng của vi khuẩn gồm: Hình cầu (cầu khuẩn) Hình que (trực khuẩn) Hình dấu phẩy (phẩy khuẩn) Hình xoắn (xoắn khuẩn), Bài 50. VI KHUẨNTiết 61Vi khuẩn hình queI. Hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩnBài 50. VI KHUẨNTiết 61Vi khuẩn hình xoắnI. Hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩnBài 50. VI KHUẨNTiết 61I. Hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩn- Vi khuẩn có kích thước rất nhỏ, mỗi tế bào chỉ từ 1 đến vài phần nghìn milimet.Bài 50. VI KHUẨNTiết 61I. Hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩnCấu tạo vi khuẩnCấu tạo vi khuẩn gồm: - Vách tế bào.- Chất tế bào.- Chưa có nhân hoàn chỉnh.Bài 50. VI KHUẨNTiết 61Hình 50.1. Các dạng vi khuẩn? Quan sát hình và nêu cấu tạo tế bào vi khuẩnSơ đồ cấu tạo tế bào thực vật1.Vách tế bào; 2. Màng sinh chất; 3. Chất tế bào; 4. Nhân5. Không bào; 6. Lục lạp; 7. Vách tế bào bên cạnhCấu tạo vi khuẩnCấu tạo tế bào thực vật và vi khuẩn có gì khác nhau?Tế bào thực vật có nhân, vi khuẩn chưa có nhân.Chương x. VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA YBài 50. VI KHUẨNTiết 61I. Hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩnHình dạng: + Hình cầu ( cầu khuẩn)+ Hình que ( trực khuẩn)+ Hình dấu phẩy ( phẩy khuẩn)+ Hình xoắn ( xoắn khuẩn)Kích thước: rất nhỏ- Cấu tạo: tế bào gồm vách tế bào, chất tế bào, chưa có nhân hoàn chỉnhVi khuẩnEm hãy so sánh màu sắc của lá cây với màu sắc của vi khuẩn như thế nào ?Lá câyBài 50. VI KHUẨNTiết 61II. Cách dinh dưỡngVi khuẩn không màu, lá cây có màu xanh- Hầu hết vi khuẩn không thể tự chế tạo được chất hữu cơ. Vì hầu hết chúng không màu và không có chất diệp lục.II. Cách dinh dưỡngBài 50. VI KHUẨNTiết 61I. Hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩn? Vi khuẩn có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ hay không? ? Vậy hình thức dinh dưỡng của đa số vi khuẩn là gì?- Dị dưỡng? Vi khuẩn có những hình thức dị dưỡng nào? Có 2 hình thức: hoại sinh và kí sinh? Thế nào là hoại sinh? Kí sinh là hình thức dinh dưỡng như thế nào?- Hoại sinh: sống bằng các chất hữu cơ có sẵn trong xác động, thực vật đang phân hủy.- Kí sinh: sống nhờ trên cơ thể sống khác.Vi khuẩn kí sinh gây bệnh ở người và động vật Chúng sống dị dưỡng theo 2 cáchHoại sinh: sống bằng các chất hữu cơ có sẵn trong xác động, thực vật đang phân hủy.Kí sinh: sống nhờ trên cơ thể sống khác. - Một số vi khuẩn cũng có khả năng tự dưỡng.II. Cách dinh dưỡngBài 50. VI KHUẨNTiết 61I. Hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩnChương x. VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA YVi khuẩn lamIII. Phân bố và số lượngVi khuẩn phân bố rộng rãi trong tự nhiên: trong đất, nước, không khí và cả trong cơ thể sinh vật và thường với số lượng lớn. I. Hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩnII. Cách dinh dưỡngBài 50. VI KHUẨNTiết 61HS đọc thông tin SGK/161? Nhận xét về sự phân bố và số lượng vi khuẩn trong tự nhiên?Vi khuẩn gây viêm gan Vi khuẩn gây bệnh lậuVi khuẩn gây bệnh SarsVi khuẩn gây tiêu chảy cấpTrực khuẩn laoVi khuẩn gây viêm phổiVi khuẩn uốn vánVi khuẩn gây sốt thương hànVì sao không nên uống nước lã?Tại sao phân hữu cơ bón vào đất lâu ngày sẽ hóa thành mùn rồi thành muối khoáng?Tại sao nói chuyện thường xuyên với người bị bệnh lao phổi lại có thể bị lây bệnh?CỦNG CỐ:1. Vì trong nước lã có thể có vi khuẩn gây bệnh tả nên uống lã hoặc nước không đun sôi có thể mắc bệnh tả2. Vì trong đất có loại vi khuẩn biến chất hữu cơ thành muối khoáng3. Vì trong hơi thở cuả người bệnh có chứa vi khuẩn gây bệnh sẽ truyền sang người tiếp xúc? Nhờ đâu vi khuẩn có số lượng nhiều trong các môi trường phân bố?Nhờ khả năng sinh sản rất nhanh bằng cách phân đôi tế bào nên vi khuẩn có số lượng nhiều trong các môi trường phân bốTrong điều kiện thuận lợi chỉ sau 12 tiếng đồng hồ từ một vi khuẩn ban đầu có thể sinh ra 10 triệu vi khuẩn mới. Trong thực tế khi gặp điều kiện bất lợi(thức ăn, nhiệt độ) vi khuẩn cũng chết nhiều, một số vi khuẩn có hiện tượng kết bào xácIII. Phân bố và số lượngI. Hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩnII. Cách dinh dưỡngBài 50. VI KHUẨNTiết 61- Vi khuẩn phân bố khắp nơi: trong đất, trong nước, không khí và trong cơ thể sinh vật- Vi khuẩn có số lượng rất lớn- Sinh sản: phân đôi tế bàoChương x. VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y? Phải làm gì để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn?Phải giữ vệ sinh môi trường,Vệ sinh cá nhân, Đảm bảo vệ sinh ăn uống1. Vi khuẩn có hình dạng nào:a. Hình cầu.b. Hình que.c. Hình dấu phẩy.d. Hình cầu, hình que, hình dấu phẩy.Bài tập2. Vi khuẩn dinh dưỡng bằng cách nào:a. Tự dưỡng.b. Dị dưỡng. c. Dị dưỡng, một số ít tự dưỡng. d. Tự dưỡng và dị dưỡng.Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:Đáp án: dĐáp án: cHướng dẫn về nhà:Học bài, trả lời câu hỏi SGKNghiên cứu bài vi khuẩn(tt)Sưu tầm tranh ảnh về một số vi khuẩn có ích, có hại Tìm tài liệu về virus GV:LE QUYÙ DUÕNG

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_6_tiet_61_bai_50_vi_khuan.ppt