Bài giảng môn Sinh học Lớp 7 - Bài 52: Thực hành xem băng hình về đời sống và tập tính của thú

CƠ SỞ THẦN KINH (SINH HỌC) CỦA TẬP TÍNH ĐỘNG VẬT:

- Cơ chế hình thành, điều khiển tập tính ở động vật chính là cơ chế hoạt động của hệ thần kinh.

- Gồm cơ quan tiếp nhận cảm giác (trong, ngoài) cơ quan vận động và cơ quan điều khiển.

- Mỗi hoạt động bất kỳ của cơ thể đều là một phần của tập tính động vật

 

ppt64 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 674 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học Lớp 7 - Bài 52: Thực hành xem băng hình về đời sống và tập tính của thú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
C H À O M Ừ N G C Á C T H Ầ Y C ễ G I Á O V Ề D Ự G I Ờ L Ớ P 7 A TRƯỜNG THCS THẮNG LỢINGễI TRƯỜNG DẤU YấU1Bài 52 THỰC HÀNH XEM BĂNG HèNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA THÚ GV: Nguyễn Xuõn QuýTrường THCS Thắng Lợi – Thường Tớn - Hà Nội21. Tập tính động vật là gì?- Tập tính động vật là chuỗi những phản ứng trả lời lại các kích thích của môi trường (bên trong - bên ngoài).2. ý nghĩa: giúp ĐV thích nghi, tồn tại và phát triển.I. Lí THUYẾTTẬP TÍNH BẨM SINHLà loại tập tớnh sinh ra đó cú ,được di truyền từ bố mẹ vàđặc trưng cho loài.TẬP TÍNH HỌC ĐƯỢCLà loại tập tớnh được hỡnhthành trong quỏ trỡnh sốngcủa cỏ thể, thụng qua học tậpvà rỳt kinh nghiệmTập tính hỗn hợpLà tập tính sinh ra đã có nhưng sẽ được tiếp tục phát triển và hoàn thiện trong đời sống cá thể 3Tập tính bẩm sinh4Tập tính học được (Thứ sinh)5Cơ quan thụ cảmCơ sở thần kinh của tập tớnhKích thích bên ngoàiKích thích bên trongHệ thần kinhTK cảm giácCơ quan thực hiệnTK vận động6- Cơ chế hình thành, điều khiển tập tính ở động vật chính là cơ chế hoạt động của hệ thần kinh. - Gồm cơ quan tiếp nhận cảm giác (trong, ngoài) cơ quan vận động và cơ quan điều khiển. - Mỗi hoạt động bất kỳ của cơ thể đều là một phần của tập tính động vật Ở những động vật càng tiến húa tập tớnh học được càng nhiều và phức tạpCơ sở thần kinh (sinh học) của tập tính động vật:7Tập tớnh động vậtTHỰC HÀNH XEM PHIMII. Thực hành xem băng hình tập tính của thú8BÀI 52: THỰC HÀNH: XEM BĂNG HèNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA THÚCỏc em hóy quan sỏt một số hỡnh ảnh và tiến hành thảo luận những nội dung sau: Hóy trỡnh bày túm tắt những nội dung chớnh của băng hỡnh. Thỳ sống ở những mụi trường nào? Hóy nờu cỏc cỏch thức kiếm ăn và tập tớnh sinh sản ở thỳ9 Quan sỏt và thảo luận nhúm hoàn thành nội dung bảng sauTờn động vật quan sỏt được(1)Mụi trường sống (2)Cỏch di chuyển(3)Kiếm ănSinh sản (6)Đặc điểm khỏc (7)Thức ăn(4)Bắt mồi (5)1234........10 1. MễI TRƯỜNG SỐNG VÀ DI CHUYỂN CỦA THÚ Các em quan sát các hình ảnh sau – Thảo luận nhóm – hoàn thành phiếu học tập (Cột 1,2,3)- Kể tờn mụi trường sống và cỏch di chuyển của thỳ? - Quan sát mô tả các tập tính thích nghi với môi trường sống và cỏch di chuyển của thỳ? 11Thuự bay lửụùn : ẹaởc trửng laứ loaứi dụi, ban ngaứy naỏp trong hang, hay choó toỏi, ban ủeõm bay ủi saờn moài.Thuự bay lửụùn : ẹaởc trửng laứ loaứi dụi, ban ngaứy naỏp trong hang, hay choó toỏi, ban ủeõm bay ủi saờn moài.12Thú bay lượn: Hoạt động ban ngày (Sóc bay) - Di chuyển: LượnSóc bay côn đảoSóc bay13Dơi ăn hoa quả14Hải cẩuCỏ nhà tỏngBũ bớaCỏ heo ( Đenphin)Thú ở nước: - Chỉ sống trong môi trường nước: Cá voi, cá Đenphin(cá heo) Bũ bớa, Hải cẩu, - Di chuyển bằng cách: Bơi trong nước15Cỏ voi hồngCỏ voi trắngCỏ voi lụng gụCỏ voi lụng gụ16Thú ở nước: - Sống ở nước nhiều hơn cạn: Thú mỏ vịt, rái cá, hải li, gấu trắng, hà mã (trâu nước) - Di chuyển: Bơi trong nước (nửa nước)Bũ nước ( Cỏ cỳi)1718Thú ở nước: Hà Mã19Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời bằng cả hai chân sau.20- Di chuyển: đi bằng hai chõn thớch nghi với đời sống ở cõy, cú tứ chi thớch nghi với sự cầm nắm, leo trèo 2122Di chuyển trên cạn của Kanguru bằng cách nhảy cóc2324 Thuự soỏng ụỷ rửứng nuựi, ụỷ ủoàng baống, treõn hoang maùc, treõn ủoàng coỷ vaứ ngay trong thaứnh phoỏ.25Một số đại diện thuộc bộ guốc chẵn.26Thỳ sống trong đấtChuột đồngChuột chũiNhớmNhửừng loaứi thuự naứy coự raờng cửỷa to khoeỷ, moựng vuoỏt chaõn trửụực raỏt khoỷe ủeồ ủaứo hang ( chuột chũi, thỏ hoang)27 2. Tập tính kiếm ăn:Các loại thức ăn của thú:- Thú ăn thức vật: các loại hạt, các loại rau,cỏ, củ, quả: Móng guốc, sóc, thỏ, kanguru,voi- Thú ăn thịt (mồi sống): Hổ, báo, sư tử, mèo, chó sói- Ăn tạp: Dơi, gấu....28 Voi laứ loaứi thuự lụựn treõn maởt ủaỏt chuyeõn aờn coỷ vaứ caõy thaõn thaỷo.	Voi rửứng Phi chaõu lụựn con vụựi ủoõi tai raỏt to.	Voi chaõu AÙ nhoỷ con hụn.	Voi rửứng nửụực ta laứ ủoọng vaọt quyự ủang coự nguy cụ tuyeọt chuỷngThú ăn thực vậtBũTrõuHươu Hươu saoĐộng vật ăn thực vật ( bộ guốc chẵn)Hươu cao cổNai Bũ Hoóng Hươu Bũ Thú ăn thực vậtĐộng vật ăn thực vật ( bộ guốc lẻ)Thỳ ăn thực vật ( bộ voi )29Hửụu cao coồ chuyeõn aờn laự non treõn cao . Chuựng coự khaỷ naờng chaùy raỏt nhanh treõn caựnh rửứng thửa, ủoàng coỷ caốn coói ụỷ chaõu Phi30Tập tính ăn uống (thú ăn thực vật)31Hạt dẻ là thứ quả làm thức ăn rất ưa thích của Sóc.Chúng có bản năng ăn và cắn hạt dẻ.Tuy nhiên , tập tính ăn, cắn vỡ hạt và gặm hạt dẻ của Sóc cũng phải qua một quá trình học tập và hoàn thiện dầnSúc32Coự loaùi thuự chuyeõn aờn moọt loaùi laự caõy khuynh dieọp nhử con kaola ụỷ chaõu Uực. 	Gaỏu truực Trung quoỏc chuyeõn aờn laự truực , laự treGấu trúc: bẻ cành kiếm ăn33BỏoGấu đenSúi xỏmSư tửMột số đại diện của bộ ăn thịtHổThỳ ăn thịt cú tỳiĐộng vật rỡnh mồi, vồ mồi, rượt đuổi mồi,giết chết con mồi như thế nào ?34Bộ ăn thịtChỳa sơn lõmLinh cẩu35Thú ăn thịt (mồi sống): Hổ, báo, sư tử, mèo, chó sóiThức ăn của loài thỳ rất đa dạng. cú loại thỳ chuyờn ăn thịt như gấuChú súi tổ chức săn mồi theo bầyHổ săn mồi sốngBáo hoa rình mồi và đuổi, săn mồi36Tập tính săn mồi và ăn mồi sống của bộ ăn thịt37Nhieàu loaứi thuự coự thoựi quen di chuyeồn thaứnh ủaứn ủi kieỏm aờn tuứy theo muứa trong naờm.	Trong ủaứn thuự luoõn coự con ủaàu ủaứn thửụứng laứ con ủửùc ,to lụựn.38Boứ nửụực hay caự cuựi (dugon) , soỏng ụỷ vuứng bieồn nhieàu rong, taỷo. Dugon laứ loaứi thuự hieàn laứnh. 	ễÛ vuứng bieồn Kieõn giang Phuự quoỏc nửụực ta coự loaứi naứyThỳ ăn tạpDơi bắt ếch ( XB)Dơi ăn hoa quả39Caự voi laứ loaứi thuự soỏng dửụựi nửụực lụựn nhaỏt trong giụựi ủoọng vaọt , ủang coự nguy cụ tuyeọt chuỷng.	Caự voi chuyeõn aờn nhửừng phieõu sinh vaọt ụỷ ủaùi dửụngCỏ heo ( Đenphin)Cỏ voiBộ răng của Hà Mã40Thỳ ăn tạp ( bộ linh trưởng)ĐƯỜI ƯƠITINH TINHGễRILA41Thức ăn chủ yếu của voọc vỏ là quả cõy rừng, lỏ nừn cõy, ngụ khoai, sắn và rau xanh trờn nương rẫy. Mỗi năm đẻ 1 con, voọc con xuất hiện trong đàn vào mựa xuõn đầu mựa hạ.42433. Tập tính sinh sản: Quan sát các hình ảnh sau- Trả lời câu hỏi - điền vào phiếu học tập - Thú đẻ trứng hay đẻ con Phân biệt con đực, con cái: Voi, sư tử, móng guốc, lợn, dê, hươu xạ, cừu Các giai đoạn sinh sản:	+ Ve vãn, kết bạn tỡnh	+ Giao hoan, giao phối	+ Chửa đẻ (Thời gian mang thai, con non khỏe hay yếu)	+ Nuôi con, dạy con44 Tập tớnh sinh sản: - Phần lớn là tập tớnh bẩm sinh mang tớnh bản năng. - Tỏc nhõn kớch thớch: Mụi trường ngoài (thời tiết, õm thanh, ỏnh sỏng, hay mựi do con vật khỏc tiết ra) và mụi trường trong (hoocmon sinh dục). - Ve vón, tranh giành con cỏi, giao phối, chăm súc con non. - Tạo ra thế hệ sau, duy trỡ sự tồn tại của loài.45Thuự coự loaứi sinh saỷn baống caựch ủeỷ trửựng. ẹaõy laứ trửụứng hụùp raỏt hieỏm, loaứi thuự moỷ vũt ủeỷ trửựng coự raỏt nhieàu ụỷ chaõu Uực.Thỳ cú tỳi: con non phỏt triển chưa đầy đủ, nuụi con trong tỳi bụngCon non vừa mới sinhKăngguruThỳ cú tỳiVượnBũPhần lớn cỏc loài thỳ đều sinh con và cho con bỳ đến khi con ăn được cỏc thức ăn khỏc Tập tớnh sinh sảnHải cẩu46Tập tớnh: Ve vón, kết bạn tỡnh, giao hoan, giao phối47Tập tính chăm sóc và bảo vệ con nonTờ giỏc 2 sừng đang vui đựa với conHai mẹ con nhà gấu trỳcMẹ con Southen Tamandua ( thỳ ăn kiến)Gấu cú tỳi đang ụm ấp con48Một số tập tính khác- Ngoài các tập tính trên, thú cũn cú Tập tớnh bảo vệ lónh thổ: ( Lãnh thổ chính là một vùng được con vật bảo vệ để ngăn chặn bất kỳ sự xâm lấn nào của các cá thể cùng loài khác). - Thông thường các cá thể đực trước mùa sinh sản và giao hoan bao giờ cũng “Đánh dấu”, canh giữ một phần lãnh thổ nhất định. Sơn dương đánh dấu lãnh thổ49Động vật bảo vệ lónh thổ (cỏch đe dọa, tấn cụng, cỏch đỏnh dấu lónh thổ50 Tập tớnh xó hội: - Tập tớnh thứ bậc: duy trỡ trật tự trong đàn, tăng cường truyền tớnh trạng tốt của con đầu đàn cho thế hệ sau. - Tập tớnh vị tha: là tập tớnh hy sinh quyền lợi bản thõn, thậm chớ là tớnh mạng. Giỳp nhau kiếm ăn, tự vệ. Duy trỡ sự tồn tại của cả đàn.51Tập tính xó hội : sống theo bầy đàn52 Tập tính di cư: Là dạng tập tính rất phức tạp thể hiện trong quá trình di cư. Chúng thường di cư theo mùa, định kỳ hàng năm để tránh cái lạnh giá hoặc tìm thức ăn mới.53Tập tớnh in vết54 Tập tính quen nhờn:Những kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì, động vật không có phản ứng trả lời và trở lên quen nhờn đối với chúng55Tập tính: học khôn Xiếc thỳ: ăn kẹo cựng chỳa sơn lõm56Khỉ sử dụng ống hút để uống nước dừa (Tập tớnh học được)57 Bỏo cỏo nội dung thảo luận.Tờn động vật quan sỏt được(1)Mụi trường sống (2)Cỏch di chuyển(3)Kiếm ănSinh sản (6)Đặc điểm khỏc (7)Thức ăn(4)Bắt mồi (5)1234........58Một số tập tính của thúTờn động vật quan sỏt đượcMụi trường sốngCỏch di chuyểnThức ănSinh sảnTập tính khỏcCỏ heoDưới nước BơiĂn tạpĐẻ conBảo vệ lãnh thổDơiTrong hangbaySõu bọ, hoa quảĐẻ conĐánh dấu lãnh thổChuột chũiTrong đấtBằng 4 chiSõu bọĐẻ conTập tính bầy đàn(Thứ bậc, vị tha)KhỉTrờn cõyLeo trốoĂn tạpĐẻ con và chăm súc conTập tính di cưThỳ mỏ vịtSống ở nướcBơi lộiĂn tạpĐẻ trứngQuen nhờn, học khôn59Lớp thỳ cú đời sống đa dạng và phong phỳ: - Mụi trường sống: Trong nước, trờn cõy, trong đất, bay lượn, trờn khụng..- Di chuyển: Đi, chạy, leo trốo, bay lượn, bơi- Kiếm ăn: Ăn thịt, ăn thực vật, ăn tạp,- Sinh sản: Đẻ con, đẻ trứng. ? Qua nội dung trờn em cú nhận xột gỡ về đời sống và tập tớnh của thỳ.60 Có phải tập tính bẩm sinh nào cũng bất biến và không bao giờ thay đổi không? Tập tính của ĐV được quyết định chủ yếu bởi nguồn gen di truyền. Nhưng tập tính không phải là bất biến và cố định mà nó luôn phát triển và hoàn thiện trong các điều kiện của môi trường sống nhất định. 61Tại sao các hoạt động trong đời sống của động vật bậc thấp chủ yếu thuộc loại tập tính bẩm sinh? ở động vật bậc thấp:+ Hệ thần kinh cú cấu trỳc đơn giản, số lượng tế bào ớt khả năng học tập rất thấp, việc học tập và rỳt kinh nghiệm rất khú khăn.+ Tuổi thọ ngắn khụng cú nhiều thời gian cho việc học tập. Do vậy: Tập tớnh bẩm sinh là tập tớnh chủ đạo trong đời sống của cỏc động vật bậc thấp.62? Tại sao động vật có hệ thần kinh phát triển và con người có rất nhiều tập tính học được?Ở người và động vật bậc cao:+ Hệ thần kinh phỏt triển,(đặc biệt là nóo bộ, vỏ nóo ở người ) rất thuận lợi cho việc học tập và rỳt kinh nghiệm.+ Tuổi thọ dài cho phộp động vật thành lập nhiều phản xạ cú điều kiện, hoàn thiện cỏc tập tớnh phức tạp, thớch ứng với cỏc điều kiện sống luụn biến đổi. Do vậy: Tập tớnh học được ngày càng được bổ sung, hoàn thiện và chiếm ưu thế hơn so với phần tập tớnh bẩm sinh.63Tạm biệt các emChúc các em học tốt64

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_7_bai_52_thuc_hanh_xem_bang_hinh.ppt
Bài giảng liên quan