Bài giảng môn Sinh học Lớp 7 - Tiết 40, Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
Thảo luận trả lời các câu hỏi sau:
1) Nêu đặc điểm của thằn lằn về nơi sống, tập tính, nhiệt độ cơ thể, sinh sản.
2) Giải thích các câu hỏi sau:
- Tại sao thằn lằn thích phơi nắng?
- Tại sao thằn lằn đẻ trứng ít?
- Chức năng cơ quan giao phối của thằn lằn đực?
- Trứng có vỏ đá vôi, nhiều noãn hoàng để làm gì?
- Phát triển trức tiếp là gì?
3) So sánh đời sống với ếch?
4) So sánh sinh sản với ếch? Loài nào tiến hóa hơn?
Lớp Bò sátTiết 40Bài 38:THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀII. Đời sống: - Sống trên cạn, nơi khơ ráo, thích phơi nắng.- Ăn sâu bọ.- Cĩ hiện tượng trú đơng.- Là động vật biến nhiệt.- Thụ tinh trong.- Đẻ 5 – 10 trứng. Vỏ trứng dai, nhiều nỗn hồng.- Phát triển trực tiếp.Tiết 40 - Bài 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI Tiết 40 - Bài 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI II. Cấu tạo ngoài và di chuyển: 1) Cấu tạo ngoài: Bảng SGK trang 125 2) Di chuyển: Khi di chuyển, thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi giúp thằn lằn tiến về phía trước. Củng cố1.Thằn lằn khác ếch ở các đặc điểm sau:Trả lời các câu hỏi sau :SAIa) Da khô.b) Cổ dài.c) Thân dài, đuôi rất dài.d) Cả 3 câu đều đúng.2.Đặc điểm cấu tạo ngoài giúp thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn:a) Da khô, có vảy sừng.b) Da ẩm ướt.c) Bàn chân năm ngón có vuốt sắc.d) Cả a, c đúng.e) Cả a, b, c đúng.SAI3. Đặc điểm sinh sản của thằn lằn là:a) Thụ tinh trong.b) Thụ tinh ngoài.c) Không có cơ quan giao phối.d) Đẻ con.SAI Học bài và làm bài 38. Đọc trước bài 39 “ Cấu tạo trong của thằn lằn” Chia nhóm chuẩn bị thuyết trình.DẶN DÒThảo luận trả lời các câu hỏi sau:1) Nêu đặc điểm của thằn lằn về nơi sống, tập tính, nhiệt độ cơ thể, sinh sản.2) Giải thích các câu hỏi sau: - Tại sao thằn lằn thích phơi nắng? - Tại sao thằn lằn đẻ trứng ít? - Chức năng cơ quan giao phối của thằn lằn đực? - Trứng có vỏ đá vôi, nhiều noãn hoàng để làm gì? - Phát triển trức tiếp là gì?3) So sánh đời sống với ếch?4) So sánh sinh sản với ếch? Loài nào tiến hóa hơn?Đặc điểm của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi đời sống ở cạn STTĐặc điểm cấu tạo ngoàiÝ nghĩa thích nghi1Da khô, có vảy sừng bao bọc2Có cổ dài3Mắt có mi cử động, có nước mắt4Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu5Thân dài, đuôi rất dài6Bàn chân có năm ngón có vuốtNgăn cản sự thoát hơi nước của cơ thểPhát huy vai trò của các giác quanBảo vệ mắt và giữ mắt không bị khôBảo vệ màng nhĩ và thu dao động âm thanhĐộng lực chính của sự di chuyểnTham gia di chuyển trên cạnSo sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch đồngSTTĐặc điểm cấu tạo ngoàiGiống Khác1Da khô, có vảy sừng bao bọc2Có cổ dài3Mắt có mi cử động, có nước mắt4Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu5Thân dài, đuôi rất dài6Bàn chân có năm ngón có vuốtXXXXXX
File đính kèm:
- bai_giang_mon_sinh_hoc_lop_7_tiet_40_bai_38_than_lan_bong_du.ppt