Bài giảng môn Sinh học Lớp 9 - Tiết 28: Thực hành nhận biết một vài dạng đột biến

* Mục tiêu:

- Nhận biết được một số đột biến hình thái ở thực vật, động vật và người.

 - Nhận biết được một số dạng đột biến cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể.

Nội dung:

1 - Phân biệt dạng đột biến với dạng gốc về đặc điểm hình thái.

2 - Nhận biết các dạng đột biến dị bội thể, đa bội thể.

ppt29 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học Lớp 9 - Tiết 28: Thực hành nhận biết một vài dạng đột biến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
* Mục tiêu:* Nội dung: 1 - Phân biệt dạng đột biến với dạng gốc về đặc điểm hình thái. - Nhận biết được một số đột biến hình thái ở thực vật, động vật và người. - Nhận biết được một số dạng đột biến cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể. 2 - Nhận biết các dạng đột biến dị bội thể, đa bội thể. 3 - Nhận biết các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.Đối tượng quan sátKết quả so sánh đặc điểm hình tháiDạng đột biếnDạng gốcNgười Bạch tạngCông Bạch tạngLúa Lúa vonNăng suất caoDưa hấuĐa bộiHoa senNhiều màuH¹t g¹oMang gen tæng hîp tiÒn vitamin AChuèi§a béi BỆNH NHÂN BẠCH TẠNGCON CÔNG BẠCH TẠNGHình A:Đột biến gen làm mất khả năng tổng hợp diệp lục ở cây mạĐột biến gen làm mất khả năng tổng hợp diệp lục ở cây mạ (màu trắng)H¹t g¹o ®ét biÕn cã mang gen tæng hîp – β Caroten ( TiÒn vitamin A )H¹t g¹o b×nh th­êngDưa hấu tam bội (3n)Dưa hấu lưỡng bội (2n)HOA SEN NHIỀU MÀU DO ĐỘT BIẾN GENChuối lưỡng bội (2n)Chuối tam bội (3n)Giống dâu lưỡng bội (2n)Giống dâu tứ bội (4n)Giống dâu tam bội (3n)Hành ta lưỡng bội (2n)Hành ta tứ bội (4n)Đối tượng quan sátKết quả so sánh đặc điểm hình thái Dạng đột biếnDạng gốcNgười Bạch tạngCông Bạch tạngLúa Lúa vonNăng suất caoDưa hấuĐa bộiHoa senNhiều màuH¹t g¹oMang gen tæng hîp tiÒn vitamin AChuèi§a béi Da vàng, trắng hồng, tóc đen, mắt đen, nâuDa trắng bệch, lông mày + tóc trắng, mắt hồng.Lông có nhiều màu sắc sặc sỡ.Lông trắng.Lá trắng, không diệp lụcLá xanh, có diệp lục.Thân, bông, hạt bình thường.Thân cứng, nhiều bông, nhiều hạt, h¹t to hơn. (2n) Quả nhỏ, có hạt.(3n) Quả to, không hạtCánh trắng hoặc hồngCánh hoa nhiều màu.Mµu vµng nh¹tMµu tr¾ngTh©n cao, to; phiÕn l¸ lín; qu¶ to, kh«ng h¹tTh©n thÊp, bÐ; phiÕn l¸ hÑp, qu¶ nhá, cã h¹t1423CAEBDFHGCAEBDFHGCAEBDFHGCAEBDFHGCAEBDFHGCAEBDFHGCAEBDFHGEFAHCBGCBECABFHGCAFBDEHDCAEDBFHGEOMNDFHGCAQPRBQOMNPROMNQPRCAEBDFHGOMNQPRAECBDFHGBộ nhiễm sắc thể của người bình thường.Bộ nhiễm sắc thể của người bị đột biến. Dạng đột biến này có tên gọi là gì?Thể 3 nhiễm (2n + 1)Bộ nhiễm sắc thể của người bình thường.Bộ nhiễm sắc thể của người bị đột biến. Dạng đột biến này có tên gọi là gì?Thể 1 nhiễm (2n - 1) Dạng đột biến này có tên gọi là gì?Thể 3 nhiễm (2n + 1)X X Dạng đột biến này có tên gọi là gì?Thể tam bội(3n) Dạng đột biến này có tên gọi là gì?Mất đoạn nhiễm sắc thể số 5.Máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam ở Việt NamNạn nhân chất độc màu da camCCCải cúc (3n), mít múi đỏ, ổi không hạt (3n), hồng không hạt (3n)-ATG – AGG – TTT- -TAX – TXX – AAA --ATG – AAG – TT..-TAX – TTX – AA..-ATG – TAG – TTT – T -TAX – ATX – AAA – A -ATG – AAG – TTT--TAX – TTX – AAA-(1)Mất 1 cặp nucleotit (2) Thêm 1 cặp nucleotit (3) Thay cặp Nu này bằng cặp Nu khácabcADN ban ®ÇuĐỘT BIẾN NHIỀU CHÂN Ở ĐỘNG VẬTNgười có xương chi ngắnĐỘNG VẬT BẠCH TẠNG

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_9_tiet_28_thuc_hanh_nhan_biet_mot.ppt