Bài giảng môn Sinh học - Một số bệnh tật di truyền ơ nguời

Hình thái: Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn.

- Sinh lí: Si đần bẩm sinh, không có con.

Lùn, cổ ngắn, là nữ

- Tuyến vú không phát triển, thường mất

ppt22 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1406 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học - Một số bệnh tật di truyền ơ nguời, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Nêu nguyên nhân phát sinh đột biến ?25143...............Hoàn thanh sơ đồ sau:1.Do ¶nh h­ëng cđa t¸c nh©n vËt lý, ho¸ häc trong tù nhiªn.2.Do « nhiƠm m«i tr­êng.3.Do rèi lo¹n trao ®ỉi chÊt néi bµo.Hậu quả: Gây ra các bệnh tật di truyềnMét sè bƯnh tËt di truyỊn ¬ nguêiBệnh ĐaoBệnh Bạch tạngBệnh câm điếc bẩm sinhBàn tay nhiều ngón Bệnh Tơc-nơTật khe hở môi - hàmBàn tay mất một số ngón Bàn chân mất ngón và dính ngón 1. Bệnh di truyền 2. Tật di truyền Là các rối loạn về sinh lí bẩm sinh. Là các khiếm khuyết về hình thái bẩm sinh.Tên bệnhDạng đột biếnBiểu hiện bên ngoài 1. Bệnh Đao 2. Bệnh Tơcnơ3. Bệnh bạch tạng4. Bệnh câm điếc Thể di bội: 2n+1=47 NST Cặp NST thường số 21 có 3 NST (VVV)- Hình thái: Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn.- Sinh lí: Si đần bẩm sinh, không có con.- Lùn, cổ ngắn, là nữ- Tuyến vú không phát triển, thường mất trí và không có con.Đột biến gen lặn trên NST thường- Da và tóc màu trắng. - Mắt màu hồngĐột biến gen lặn trên NST thường - Câm điếc bẩm sinh. Thể dị bội: 2n-1=45 NSTCặp NST giới tính số 23 có 1 NST (OX)I. Một vài bệnh di truyền ơ người1234Bé NST 2n + 1Bé NST 2n - 1So s¸nh bƯnh ®ao víi bƯnh t¬c -n¬II.Mét sè tËt di truyỊn ë ng­êiBàn chân mất ngĩn và dính ngĩnBàn tay mất một số ngĩnTật khe hở mơi hàmTật bàn tay nhiều ngĩnsttMét sè tËt di truyỊn ë ng­êiLo¹i ®ét biÕn1 2345TËt khe hë m«i – hµm.Bµn tay mÊt 1 sè ngãn.Bµn ch©n mÊt ngãn vµ dÝnh ngãn.Bµn tay cã nhiỊu ngãn.®ét biÕn NSTX­¬ng chi ng¾n. Bµn ch©n nhiỊu ngãn.®ét biÕn gen tréiTên bệnhLoại đột biếnBiểu hiện bên ngoài Hội chứng PatauĐột biến số lượng NST, Cặp NST số 13 có 3 NSTHình thái: Khuyết tật ở mắt, não, hệ thần kinh, thường bị sứt môiHiếm khi sống đến 1 tuổi.Hội chứng EtuốtĐột biến số lượng NST, Cặp NST số 18 có 3 NSTAûnh hưởng hầu hết các cơ quan, Hiếm khi sống đến 1 tuổiHội chứng Siêu nữĐột biến số lượng NST, Cặp NST giới tính số 23 có 3 NST XXXBuồng trứng và dạ con không phát triển, rối loạn kinh nguyệt, khó có con.Hội chứng Claiphentơ Đột biến số lượng NST, Cặp NSTgiới tính số 23 có 3 NST XXYDịch hoàn nhỏ, thường vô sinh. Cơ thể cao, vú và một số đặc điểm khác trên cơ thể là của nữ.Một số bệnh tật di truyền khác:Tên bệnhLoại đột biếnBiểu hiện bên ngoài Bệnh ung thư máuĐột biến cấu trúc NST, NST số 21 hoặc 22 mất một đoạn NST.Do đột biến trên NST thường nên biểu hiện cả ở nam và nữHội chứng Méo kêuĐột biến cấu trúc NST, NST số 5 mất một đoạn NST.Do đột biến trên NST thường nên biểu hiện cả ở nam và nữMột số bệnh tật di truyền khác: Tên bệnhLoại đột biếnBiểu hiện bên ngoài Bệnh Hồng cầu hình liếmĐột biến gen lặn trên NST thườngGặp ở cả nam và nữ, Bệnh mù mầuĐột miến gen lặn trên NST giới tính XBiểu hiện cả nam và nữ nhưng biểu hiện ở nam với tỉ lệ cao hơnBệnh máu khó đôngĐột miến gen lặn trên NST giới tính XBiểu hiện cả nam và nữ nhưng biểu hiện ở nam với tỉ lệ cao hơnHội chứng có túm lông ở taiĐột biến gen nằm trên NST giới tính YChỉ gặp ở namTật dính ngón tay 2-3Đột biến gen nằm trên NST giới tính YChỉ gặp ở namMột số bệnh tật di truyền khác:Một số bệnh tật di truyền hiếmHội chứng Già trước tuổiHội chứng Người sóiHội chứng Superman Hội chứng Chân voi Nguyªn nh©n ph¸t sinh bƯnh tËt di truyỊn1.Do ¶nh h­ëng cđa t¸c nh©n vËt lý, ho¸ häc trong tù nhiªn.2.Do « nhiƠm m«i tr­êng.3.Do rèi lo¹n trao ®ỉi chÊt néi bµo.III. C¸c biƯn ph¸p h¹n chÕ phat sinh tËt , bƯnh di truyỊn.III. C¸c biƯn ph¸p h¹n chÕ phat sinh tËt , bƯnh di truyỊn.1. Đấu tranh chống sản xuất, thư,û sử dụng vũ khí hạt nhân, vũ khí hoá học và các hành vi gây ô nhiễm môi trường.2. Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ dại, thuốc chữa bệnh.3. Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây các tật và bệnh di truyền, hoặc hạn chế sinh con của các cặp vợ chồng đó.III. C¸c biƯn ph¸p h¹n chÕ phat sinh tËt , bƯnh di truyỊn.1. Đấu tranh chống sản xuất, thư, sử dụngû vũ khí hạt nhân, vũ khí hoá học và các hành vi gây ô nhiễm môi trường.« nhiƠm m«I tr­êngMột số hình ảnh về tác nhân gây ô nhiễm môi trường và biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trườngTrồng nhiều cây xanhSử dụng năng lượng gió Sử dụng năng lượng mặt trờiIII. C¸c biƯn ph¸p h¹n chÕ phat sinh tËt , bƯnh di truyỊn.2. Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ dại, thuốc chữa bệnh. T©t do mĐ uèng thuèc ThalidomideBƯnh m¸u khã ®«ng3. Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây các tật và bệnh di truyền, hoặc hạn chế sinh con của các cặp vợ chồng đó.III. C¸c biƯn ph¸p h¹n chÕ phat sinh tËt , bƯnh di truyỊn.Bình thườngBị bệnhBình thườngBình thườngBài tập : CỦNG CỐ 1. Bệnh nhân mắc bệnh đao có bộ NST khác với bộ NST ở người bình thường về số lượng của cặp NST nào?Cặp NST số 20	 b. Cặp NST số 21	c. Cặp NST số 22	 d. Cặp NST số 232. Bệnh nhân bị bệnh bạch tạng có những đặc điểm gì?a. Da và tóc màu trắng.	c. Da trắng, mắt màu hồng.b. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng. 	d. Tóc màu trắng, mắt màu hồng 3. Nguyên nhân dẫn đến bệnh, tật di truyền là gì?a. Do quá trình trao đổi chất nội bào bị rối loạn.b. Do ô nhiễm môi trường.c. Do các tác nhân vật lý, hóa học tác động vào quá trình phân bào.d. Kết hợp cả a, b, c4. Các biện pháp hạn chế sự phát sinh các bệnh, tật di truyền:a. Sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ và một số chất độc theo đúng quy trình và hợp lý.b. Tích cực phòng, chống ô nhiễm môi trường.c. Đấu tranh chống sản xuất, thử và sử dụng vũ khí hóa học, vũ khí hạt nhân.d. Kết hợp các phương án trên.Học bài; Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 SGK tr.85;Đọc mục: “em có biết”;Chuẩn bị bài “Di truyền học với con người”HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Tên bệnhDạng đột biếnBiểu hiện bên ngoài 1. Bệnh Đao 2. Bệnh Tơcnơ3. Bệnh bạch tạng4. Bệnh câm điếc 

File đính kèm:

  • pptTiet_30_Benh_va_tat_di_truyen_o_nguoi.ppt