Bài giảng môn Sinh học - Tiết: 23 - Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm

- Sự đa dạng của thân mềm: thân mềm đa dạng về kích thước, cấu tạo cơ thể, môi trường sống và tập tính

Đặc điểm chung của thân mềm: Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi; có khoang áo phát triển; hệ tiêu hoá phân hoá; cơ quan di chuyển đơn giản

 

ppt25 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1044 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học - Tiết: 23 - Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Trường THcs AN DƯƠNG VƯƠNGMôn sinh học 7Chào mừng ngày nhà giỏo Việt Nam20 - 11GIáO VIêN thực hiện: ĐÀO THANH LIấMKiểm tra bài cũ1. Hoàn thành chú thích hình vẽ: đặc điểm cấu tạo cơ thể trai sông?1. Cơ khép vỏ trước2. Vỏ 3. Chỗ bám cơ khép vỏ sau 4. ống thoát5. ống hút6. Mang7. Chân8. Thân9. Lỗ miệng10. Tấm miệng11. áo trai1234567891011Kiểm tra bài cũ2. Nêu sự đa dạng và phong phú về số loài, kích thước, môi trường sống, tập tính của ngành thân mềm? - Về số loài: khoảng 70.000 loài - Về kích thước: ốc nước ngọt chỉ nặng vài chục gam nhưng loài bạch tuộc Đại Tây Dương nặng tới 1 tấn. - Về môi trường: chúng phân bố ở độ cao hàng trăm mét (các loài ốc sên) đến các ao, hồ, sông, suối, biển cả, có loài ở dưới đáy biển sâu. - Về tập tính: chúng có hình thức sống: vùi lấp(trai, sò, ngao) đến lối sống bò chậm chạp (các loài ốc), tới cách di chuyển tốc độ nhanh (mực nang, mực ống)Tiết:23 Bài 21: ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò CủA NGàNH THÂN MềM1. Đặc điểm chung5231123454* Cấu tạo chung của đại diện Thân mềm?ChânTrai sôngốc sênMực* Đặc điểm chung của ngành Thân mềm:2. Vỏ(hay mai)đá vôi3. ống tiêu hoá 4. Khoang áo5. ĐầuBảng 1. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm các đ2Đại diệnNơi sốngLối sốngKiểu vỏ đá vôiĐặc điểm cơ thểKhoangáo phát triểnThân MềmKhôngp.đốt phân đốt1. Trai 2. Sò 3. ốc sên4. ốc vặn5. MựcNước ngọtVùi lấp2 mảnh vỏBiểnVùi lấp2 mảnh vỏCạnBò chậm chạp1 vỏ xoắn ốcNước ngọtBò chậm chạp1 vỏ xoắn ốcBiểnBơi nhanhMai (vỏ tiêu giảm)Tiết:23 Bài 21: ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò CủA NGàNH THÂN MềM1. Đặc điểm chung* Cấu tạo chung của đại diện Thân mềm:Chân 2. Vỏ	3. ống tiêu hoá 4. Khoang áo	 5. Đầu* Đặc điểm chung của ngành Thân mềm: Sự đa dạng của thân mềm: thân mềm đa dạng về kích thước, về cấu tạo cơ thể, về môi trường sống và tập tính- Đặc điểm chung của thân mềm: Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi; có khoang áo phát triển; hệ tiêu hoá phân hoá; cơ quan di chuyển đơn giản.- Đặc điểm chung của thân mềm:- Sự đa dạng của thân mềm:Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm các đ2Đại diệnNơi sốngLối sốngKiểu vỏ đá vôiĐặc điểm cơ thểKhoangáo pt’T.Mềmk.p.đốt p.đốt1. Trai 2. Sò 3. ốc sên4. ốc vặn5. MựcNước ngọtVùi lấp2 mảnh vỏBiểnVùi lấp2mảnh vỏCạnBò chậm chạp1 vỏ xoắn ốcNước ngọtBò chậm chạp1 vỏ xoắn ốcBiểnBơi nhanhMai (vỏ tiêu giảm)Bảng 1. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm các đ2Đại diệnNơi sốngLối sốngKiểu vỏ đá vôiĐặc điểm cơ thểKhoangáo phát triểnThân MềmKhôngp.đốt Phân đốt1. Trai 2. Sò 3. ốc sên4. ốc vặn5. MựcNước ngọtVùi lấp2 mảnh vỏBiểnVùi lấp2mảnh vỏCạnBò chậm chạp1 vỏ xoắn ốcNước ngọtBò chậm chạp1 vỏ xoắn ốcBiểnBơi nhanhMai (vỏ tiêu giảm)vui mà học4Em sợ làm tốt123 1. Đặc điểm nào của ngành Thân mềm tiến hóa hơn so với ngành Giun đốt? a. Cơ thể là một khối mềm thường gồm: đầu, thân, chân b. Cơ thể phân đốt, chưa phân rõ đầu, thân, chân c. Có tim khá chuyên hóa, gồm tâm thất và tâm nhĩ d. Khoang áo phát triểnChọn câu trả lời đúng?2. So với ngành Giun đốt ngành Thân mềm đã có .. thuộc cơ quan di chuyển. chân rìutrả lời đúng được nhân đôi số điểmbạn trả lời rất tốtEm sợ làm tốt3. Bờ viền thân kéo dài thành vạt áo. Bên ngoài vạt áo thường có  cứng do áo tiết ra, bọc ngoài cơ thể. Khi vạt áo phát triển, giữa vạt áo và các phần khác của cơ thể tạo thành một khoang gọi là  vỏ đá vôi khoang áođiền từ thích hợp vào chỗ trốngđiền từ thích hợp vào chỗ trống Đặc điểm chung của ngành Thân mềm là:.................................................Có vỏ đá vôi Thân mềm, không phân đốt Khoang áo phát triển Hệ tiêu hóa phân hóa Cơ quan di chuyển thường đơn giảnđặc điểm chung ngành giun đốtđặc điểm chung ngành thân mềm Cơ thể phân đốt Có thể xoang Bắt đầu có hệ tuần hoàn Hô hấp qua da (mang) Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể Hệ tiêu hoá(Có ống bài tiết) Thân mềm không phân đốt gồm 3 phần: đầu, thân, chân Có vỏ đá vôi bảo vệ Thể xoang thu nhỏ Đã có bao tim (tim có tâm thất và tâm nhĩ ) Đã có sự phân hoá đực, cái riêng Khoang áo phát triển (có cơ quan hô hấp: mang, phổi) Di chuyển nhờ chân Có hệ bài tiếtBảng so sánh đặc điểm chung của ngành thân mềm với đặc điểm chung của ngành giun đốt đã học để tìm đặc điểm tiến hoáTiết:23 Bài 21: ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò CủA NGàNH THÂN MềM1. Đặc điểm chung* Cấu tạo chung của đại diện Thân mềm:Chân 2. Vỏ	3. ống tiêu hoá 4. Khoang áo	 5. Đầu* Đặc điểm chung của ngành Thân mềm:- Sự đa dạng của thân mềm: thân mềm đa dạng về kích thước, cấu tạo cơ thể, môi trường sống và tập tính- Đặc điểm chung của thân mềm: Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi; có khoang áo phát triển; hệ tiêu hoá phân hoá; cơ quan di chuyển đơn giản2. Vai trò của Thân mềmChân 2. Vỏ	3. ống tiêu hoá 4. Khoang áo	 5. Đầusttý nghĩa thực tiễnTên đại diện thân mềm có ở địa phương1Làm TP cho người2Làm thức ăn cho ĐV khác3Làm đồ trang sức4Làm vật trang trí5Làm sạch môi trường nước6Có hại cho cây trồng7Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán8Có giá trị xuất khẩu9Có giá trị về mặt địa chấtBảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềmMực, sò, ngao, hến, trai, ốcsò, hến, ốc trứng và ấu trùng của chúngNgọc traiXà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sòTrai, sò, hầu, vẹmCác loài ốc sên, ốc bươu vàngốc ao, ốc mút, ốc taiHoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sòMực, bào ngư, sò huyếtTiết:23 Bài 21: ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò CủA NGàNH THÂN MềM1. Đặc điểm chung* Cấu tạo chung của đại diện Thân mềm:Chân 2. Vỏ	3. ống tiêu hoá 4. Khoang áo	 5. Đầu* Đặc điểm chung của ngành Thân mềm:- Sự đa dạng của thân mềm: thân mềm đa dạng về kích thước, cấu tạo cơ thể, môi trường sống và tập tính- Đặc điểm chung của thân mềm: Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi; có khoang áo phát triển; hệ tiêu hoá phân hoá; cơ quan di chuyển đơn giản2. Vai trò của Thân mềm* Lợi ích:- Làm thực phẩm cho con người- Làm nguyên liệu xuất khẩu- Làm sạch môi trường nước- Làm đồ trang trí, trang sức- Làm thức ăn cho động vật* Tác hại:- Là vật trung gian truyền bệnh- ăn hại cây trồng- Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng gây hại lớn cho nghề hàng hải (hà sông, hà biển)sttý nghĩa thực tiễnTên đại diện thân mềm có ở địa phương1Làm TP cho người2Làm thức ăn cho ĐV khác3Làm đồ trang sức4Làm vật trang trí5Làm sạch môi trường nước6Có hại cho cây trồng7Làm vật trung gian truyền bệnh giun sán8Có giá trị xuất khẩu9Có giá trị về mặt địa chấtBảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềmMực, sò, ngao, hến, trai, ốcsò, hến, ốc trứng và ấu trùng của chúngNgọc traiXà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sòTrai, sò, hầu, vẹmCác loài ốc sên, ốc bươu vàngốc ao, ốc mút, ốc taiHoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sòMực, bào ngư, sò huyếtsttý nghĩa thực tiễnTên đại diện thân mềm có ở địa phương1Làm TP cho người2Làm thức ăn cho ĐV khác3Làm đồ trang sức4Làm vật trang trí5Làm sạch môi trường nước6Có hại cho cây trồng7Làm vật trung gian truyền bệnh giun sán8Có giá trị xuất khẩu9Có giá trị về mặt địa chấtBảng 2. ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềmMực, sò, ngao, hến, trai, ốcsò, hến, ốc trứng và ấu trùng của chúngNgọc traiXà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sòTrai, sò, hầu, vẹmCác loài ốc sên, ốc bươu vàngốc ao, ốc mút, ốc taiHoá thạch một số vỏ ốc, vỏ sòMực, bào ngư, sò huyếtĐánh dấu  cho câu trả lời đúng nhất?Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì:Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ mực thích nghi với lối di chuyển tốc độ nhanhNhững thân mềm nào dưới đây có hạia. Thân mềm, không phân đốtBài tậpb. Có khoang áo phát triểnc. Cả a và bc. Cả a và ba. Có vỏ cơ thể tiêu giảmb. Có cơ quan di chuyển phát triểnc. Cả a và bc. Cả a và ba. ốc sên, trai, sò, bào ngưb. ốc sên, ốc đỉa, ốc bươu vàngc. Mực, hà biển, hến, ngao, ngán, b. ốc sên, ốc đỉa, ốc bươu vàngTiết:22 Bài 21: ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò CủA NGàNH THÂN MềM1. Đặc điểm chung* Cấu tạo chung của đại diện Thân mềm:Chân 2. Vỏ	3. ống tiêu hoá 4. Khoang áo	 5. Đầu* Đặc điểm chung của ngành Thân mềm:- Sự đa dạng của thân mềm: về kích thước, cấu tạo cơ thể, môi trường sống và tập tính- Đặc điểm chung của thân mềm: Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi; có khoang áo phát triển; hệ tiêu hoá phân hoá; cơ quan di chuyển đơn giản.2. Vai trò của Thân mềm* Lợi ích:- Làm thực phẩm cho con người- Làm nguyên liệu xuất khẩu- Làm sạch môi trường nước- Làm đồ trang trí, trang sức- Làm thức ăn cho động vật* Tác hại:- Là vật trung gian truyền bệnh- ăn hại cây trồng- Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng gây hại lớn cho nghề hàng hảiTrai, sò, ốc sên, ốc vặn, ngao, hến, mực  có môi trường sống và lối sống rất khác nhau nhưng cơ thể đều có đặc điểm chung là: thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hoá phân hoá và cơ quan di chuyển thường đơn giản. Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm và cơ quan di chuyển phát triển. Trừ một số thân mềm có hại, còn hầu hết chúng đều có lợi về nhiều mặt.Ghi nhớ- Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài - Trả lời 3 câu hỏi SGK trang 73- Đọc mục: “Em có biết”- Đọc trước Bài 22. Tôm sông- Chuẩn bị: con tôm sông còn sống, tôm chínHướng dẫn về nhà1./ Bài vừa học:- Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài - Trả lời 3 câu hỏi SGK trang 73Đọc mục: “Em có biết”2./ Bài sắp học:Thực hành : quan sỏt cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tụmMỗi nhúm chuẩn 3 con tụm sốngchân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh ***

File đính kèm:

  • pptSINH_HOC_7.ppt