Bài giảng môn Sinh học - Tiết 30: Bệnh và tật di truyền ở người

- Bệnh nhân có 3 NST ở cặp NST thứ 21.

- Biểu hiện:

+ Bề ngoài: bé lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu, ngón tay ngắn,

+ Sinh lý: bị si đần bẩm sinh, và không có con.

- Tỷ lệ xuất hiện: ở Châu Âu, trẻ mới sinh mắc bệnh chiếm khoảng 1/700

 

ppt24 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học - Tiết 30: Bệnh và tật di truyền ở người, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Giáo án sinh hoc 9Tiết 30 bệnh và tật di truyền ở người.Một vài bệnh di truyền ở người.Bệnh Đao.Quan sát H 29.1 SGK và các hình dưới đây:BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜIHình ảnh về người bị bệnh ĐaoMột vài bệnh di truyền ở người.Bệnh Đao. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜINST của nam giới bỡnh thườngNST bệnh nhõn ĐaoẢnh chụp bệnh nhõn ĐaoBộ NST của người bị bệnh Đao khác bộ NST của người bình thường như thế nào? Nguyên nhân gây bệnh Đao?Hãy cho biết một số biểu hiện của người bị bệnh Đao? Tỷ lệ xuất hiện ở trẻ mới sinh?Bệnh nhân có 3 NST ở cặp NST thứ 21.Biểu hiện:+ Bề ngoài: bé lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu, ngón tay ngắn,+ Sinh lý: bị si đần bẩm sinh, và không có con.- Tỷ lệ xuất hiện: ở Châu Âu, trẻ mới sinh mắc bệnh chiếm khoảng 1/700BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜIMột vài bệnh di truyền ở người.Bệnh Đao.Hình ảnh phân tích tế bào và cơ chế phát sinh bệnh Đao:* Hình ảnh phân tích* Cơ chế phát sinh:BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜICặp NST 21 người bỡnh thườngCặp NST 21 của người bị bệnhBEÄNH DOWNPGF1Quan sát H 29.2 SGK và các hình sau:BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI2. Bệnh Tớcnơ (OX)Ảnh chụp bệnh nhõn TơcnơBộ NST nữ giới bỡnh thườngBộ NST của bệnh nhõn TơcnơThảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi dưới đây:BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜIẢnh chụp bệnh nhõn TơcnơBộ NST nữ giới bỡnh thườngBộ NST của bệnh nhõn TơcnơBộ NST của người bị bệnh Tớcnơ khác bộ NST của người bình thường như thế nào? Nguyên nhân gây bệnh Tớcnơ?Một số biểu hiện của người bị bệnh Tớcnơ? Tỷ lệ xuất hiện bệnh?2. Bệnh Tớcnơ (OX)Bệnh nhân chỉ có 1 NST: X ở cặp NST giới tính.Biểu hiện:+ Bề ngoài: bệnh nhân là Nữ, lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển,+ Sinh lý: thường mất trí, không có kinh nguyệt, tử cung nhỏ, không có con.- Tỷ lệ xuất hiện: ở nữ khoảng 1/3000 (Chỉ khoảng 2% bệnh nhân Tớcnơ sống đến lúc trưởng thành)Cơ chế phát sinh bệnh TớcnơP GF1BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜIYXOXOXXXXXYBốMẹTớcnơNgoài bệnh Đao và bệnh Tớcnơ, thì trong thực tế còn có một số bệnh di truyền khác có liên quan đến sự thay đổi số lượng NST trong cặp NST giới tính như:Bệnh Claiphentơ: (XXY) Bệnh nhân là Nam, có sự phát triển bất thường về chiều cao, trí tuệ,Bệnh Siêu nữ: (XXX), bệnh nhân là nữ cũng có sự phát triển bất thường cơ thể và trí tuệ.BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI3. Bệnh bạch tạng và câm điếc bẩm sinh.Nghiên cứu thông tin trong SGK và một số hình ảnh minh hoạ sau:BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜIThảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi sau:1/ Nguyên nhân gây bệnh bạch tạng và câm điếc bẩm sinh?2/ Biểu hiện bệnh của bệnh bạch tạng?3/ ảnh hưởng của bệnh câm điếc bẩm sinh đối với người bệnh?BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI* Nguyên nhân:Bệnh bạch tạng: do một đột biến gen lặn gây ra.- Bệnh câm điếc bẩm sinh: do đột biến gen lặn khác gây ra.* Biểu hiện: -Bệnh bạch tạng: bệnh nhân có da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.- Gây câm điếc bẩm sinh ở trẻ. Bệnh bạch tạng và câm điếc bẩm sinh thường thấy ở con cái của những người bị nhiễm phóng xạ hoặc chất độc hoá họcBỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI3. Bệnh bạch tạng và câm điếc bẩm sinh.II. Một số tật di truyền ở người.Quan sát H 29.3 SGK và những hình ảnh minh hoạ sau:BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜIBàn chõn mất ngún và dớnh ngúnBàn tay mất một số ngúnTật sỏu ngún tayTật xương chi ngắnBàn chõn cú nhiều ngúnTật hở mụi hàmII. Một số tật di truyền ở người.Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:Nguyên nhân gây ra một số dị tật ở người?Kể tên một vài dị tật ở người?BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜIII. Một số tật di truyền ở người.Nguyên nhân: Do đột biến nhiễm sắc thể hoặc đột biến gen trội gây ra.Một số dị tật bẩm sinh: tật khe hở môi - hàm; bàn tay, bàn chân dính ngón, mất ngón, nhiều ngón; xương chi ngắn,.(Cá biệt còn có một số dị tật khác tạo ra những hiện tượng dị dạng, quái thai,)BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜIVậy thì đâu là nguyên nhân đã gây ra những biến đổi trong cấu trúc của gen, của NST từ đó gây bệnh và tật di truyền ở người?Hãy tham khảo những hình ảnh sau:BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜIMỏy bay Mĩ rải chất độc màu da camVụ nổ bom nguyờn tử năm 1945BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜILạm dụng và sử dụng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, hoá chất độc hại không an toàn,..Ô nhiễm nguồn nước Ô nhiễm không khíVà hậu quả để lạiBỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜIVậy thì chúng ta phải làm gì để hạn chế bệnh và tật di truyền ở người ?III. Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh, tật di truyền.Từ những hình ảnh các em vừa quan sát được và những sự hiểu biết của bản thân, hãy đưa ra một số biên pháp nhằm hạn chế sự xuất hiện bệnh và tật di truyền ở người.BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜIBiện pháp hạn chế:Đấu tranh chống sản xuất, sử dụng vũ khí hoá học, vũ khí hạt nhân.Hạn chế những hoạt động gây ô nhiễm môi trường.Sử dụng hợp lý thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất bảo quản,Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây bệnh di truyền Họ có nên lấy nhau không?Chọn cỏc cụm từ: rối loạn; đột biến gen; tỏc nhõn lớ, húa; dị tật bẩm sinh; dị dạng; bệnh di truyền điền vào chỗ trống thay cho cỏc số 1, 2, 3để hoàn chỉnh cỏc cõu sau:Cõu 1: Cỏc đột biến NST và .(1). gõy ra cỏc bệnh và cỏc (2)... ở người. Người ta cú thể nhận biết cỏc bệnh nhõn Đao, Tơcnơ, bạch tạng qua các đặc điểm về hỡnh thỏi cơ thể cũng như hoạt động sinh lý. Cỏc dị tật bẩm sinh như: mất sọ nóo, khe hở mụi – hàm, bàn tay và bàn chõn ....(3). cũng khỏ phổ biến ở người. Cỏc bệnh di truyền và dị tật bẩm sinh ở người phát sinh do ảnh hưởng của cỏc ....(4) trong tự nhiờn, do ụ nhiểm mụi trường hoặc do ...(5) trao đổi chất nội bào.đột biến gendị tật bẩm sinhdị dạngtỏc nhõn lớ húarối loạnBỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜIBệnh và tật di truyền ở người do loaị biến dị nào gây ra?A. Biến dị tổ hợp.B. Đột biến gen. C. Đột biến NST. D. Cả B và C.Đỳng!Cõu 2:BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜIĐiền từ, cỏc cụm từ thớch hợp vào chổ (?) trong cỏc cõu sau:Tờn bệnhBiểu hiện bờn ngoàiĐặc điểm di truyền?Lựn, cổ ngắn, nữ, tuyến vỳ khụng phỏt triểnCặp NST số 23 chỉ cú 1NST?Da, túc màu trắng, mắt màu hồngĐột biến gen lặn?Bộ, lựn, cổ rụt, mỏ hệ,mắt sõu và một mớ, ...Cặp NST 21 cú 3 NST?Cõm điếc bẩm sinhĐột biến gen lặnCõu 3:TơcnơBạch tạngĐaoCõm điếc bẩm sinhBỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜII. Trả lời các câu hỏi và bài tập trong SGKII.Chuẩn bị bài sau:Tỡm hieồu luaọt hoõn nhaõn gia ủỡnh vaứ keỏ hoaùch hoựa gia ủỡnh.Nghieõn cửựu baỷng 30.1, 30.2 SGK trang 87.Tỡm hieồu haọu quaỷ do sửù oõ nhieóm moõi trửụứng.kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ - thành đạt chúc các em học sinh học tập thật tốt.

File đính kèm:

  • pptSinh_hoc_9_Tiet_30_Benh_va_tat_di_truyen_o_nguoi.ppt