Bài giảng môn Sinh học - Tiết 45 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

Tiêu hoá :

 Ong tiêu hoá có cấu tạo hoàn chỉnh, có thêm diều, tuyến tiêu hoá phát triển.

 Tốc độ tiêu hoá nhanh.

Tuần hoàn :

- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu tươi.

- Tim đập nhanh Sự TĐC nhanh.

Hô hấp :

- Phổi có mạng ống khí dày thông với 9 túi khí.

- Cử động hô hấp : kiểu ngực bụng & co dãn túi khí.

- Có hiện tượng hô hấp kép.

Bài tiết – sinh dục :

- Hậu thận, không có bóng đái.

- Con trống : 2 tinh hoàn, 2 ống dẫn; con mái : có 1 buồng trứng, ống dẫn trứng trái phát triển.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Sinh học - Tiết 45 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ CHÀ LÀSinh 7Tiết 45 :	ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIMKiểm tra bài cũ :? Nêu cấu tạo cơ quan dinh dưỡng của chim bồ câu thích nghi với đời sống. Tiêu hoá : Oáng tiêu hoá có cấu tạo hoàn chỉnh, có thêm diều, tuyến tiêu hoá phát triển. Tốc độ tiêu hoá nhanh.Tuần hoàn :- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu tươi.- Tim đập nhanh  Sự TĐC nhanh.Hô hấp :- Phổi có mạng ống khí dày thông với 9 túi khí.- Cử động hô hấp : kiểu ngực bụng & co dãn túi khí.- Có hiện tượng hô hấp kép.Bài tiết – sinh dục :- Hậu thận, không có bóng đái.- Con trống : 2 tinh hoàn, 2 ống dẫn; con mái : có 1 buồng trứng, ống dẫn trứng trái phát triển.Bài mới :Tiết 45 :	ĐA DẠNG & ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIMI. CÁC NHÓM CHIM :Nghiên cứu thông tin, H44.1,2,3 :Hoàn thành bảng sau :Đặc điểmBộ Bộ Bộ Bộ Mỏ Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang.Mỏ ngắn, khoẻ.Mỏ khoẻ, quặp, sắc, nhọn.Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn.Cánh Cánh không đặc sắc.Cánh ngắn, tròn.Cánh dài, khoẻ.Dài, phủ lông mềm.Chân Chân ngắn có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước.Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa.Chân to, khoẻ có vuốt cong, sắc.Chân to, khoẻ có vuốt cong sắc.Đời sống Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi trên cạn vụng về.Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt,Săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim,Săn mồi về đêm ăn gặm nhấm, bay nhẹ nhàng,.Đại diện của từng bộ chimVịt, ngỗng, ngan,NgỗngGà, công,Gà Ưng, cắt, kên kên,Ưng Cú Cú mèo, cú lợn,? Có mấy nhóm chim?? Các nhóm chim có đặc điểm gì thích nghi với đời sống?Trả lời câu hỏi : Có 3 nhóm chim : chim chạy, chim bơi, chim bay. Nhóm chim chạy : Cánh ngắn yếu, chân to khoẻ, có 2,3 ngón. Nhóm chim bơi : Cánh dài, khoẻ, lông ngắn nhỏ dày, không thắm nước, chân ngắn, có màng bơi.Xương lưỡi hái, cơ ngực phát triển. Nhóm chim bay : - Cánh có cấu tạo khác nhau thích nghi với các lối sống khác nhau. Tiểu kết 1 :1. Nhóm chim chạy :- Sống thảo nguyên, sa mạc.- Cánh ngắn yếu, chân to khoẻ, có 2,3 ngón.2. Nhóm chim bơi :- Sống ở biển.- Cánh dài, khoẻ, lông ngắn nhỏ dày, không thắm nước, chân ngắn, có màng bơi. Xương lưỡi hái, cơ ngực phát triển.3. Nhóm chim bay :- Thích nghi với đời sống bay lượn.- Cánh có cấu tạo khác nhau thích nghi với các lối sống khác nhau.II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG :Thảo luận tìm đặc điểm chung của lớp chim. Tiểu kết 2 :- Thân phủ lông vũ.- Chi trước  cánh.- Hàm không răng bọc sừng.- Hô hấp bằng ống khí, có hô hấp kép.- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu tươi.- Não trước, tiểu não phát triển.- Đẻ trứng, thụ tinh trong, trứng có vỏ đá vôi.- Là động vật hằng nhiệt.III. VAI TRÒ :Nghiên cứu thông tin, trả lời :? Lớp chim có lợi gì đối với tự nhiên & đời sống con người?? Lớp chim có hại gì với con người?? Ta có biện pháp gì bảo vệ các loài chim có lợi ?- Diệt sâu bọ, gặm nhấm.- Cung cấp thực phẩm, dược phẩm.- Làm cảnh, vật trang trí, trang sức.- Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch.- Giúp thụ phấn hoa, phát tán quả hạt.- Truyền bệnh cho người.- Phá hại cây trồng, hạt ngũ cốc. Cấm : Bắt chim non, phá môi trường sống của chim. Tiểu kết 3 :Có lợi :- Diệt sâu bọ, gặm nhấm. - Cung cấp thực phẩm, dược phẩm.- Làm cảnh, vật trang trí, trang sức.- Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch.- Giúp thụ phấn hoa, phát tán quả hạt. Cấm : Bắt chim non, phá môi trường sống của chim.Có hại :- Truyền bệnh cho người.- Phá hại cây trồng, hạt ngũ cốc. Củng cố : Cho VD về mặt lợi & hại của chim. Đánh dấu trước câu đúng :	4.1 Điều không đúng khi nói về nhóm chim bơi :a. Chim hoàn toàn không biết bay.	b. Đi lại trên cạn rất giỏi.c. Cơ ngực rất phát triển.	d. Chân ngắn có 4 ngón, có màng bơi.	4.2 Vai trò của chim trong tự nhiên :a. Cung cấp thực phẩm.	 	b. Làm cảnh.c. Làm đồ trang trí.	 d. Giúp thụ phấn cho hoa, phát tán quả hạt.	4.3 Lớp chim được phân thành :a. Chim ở cạn. Chim trên không.	b. Chim chạy, chim bay.c. Chim chạy, chim bay, chim bơi.	d. Chim bơi, chim ở cạn. Hướng dẫn HS tự học : Học bài, chuẩn bị bài. Kiến thức cấu tạo trong của thằn lằn & chim bồ câu. Bảng tường trình.Hết1 số loài chim bay :Sếu Khướu đầu đenChim đầu rồngChim ưngChim 2 đầu

File đính kèm:

  • pptTiet_45da_dang_va_dac_diem_chung_cua_lop_chim.ppt
Bài giảng liên quan