Bài giảng môn Sinh học - Tiết 53: Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng

*. Đặc điểm chung của lớp thú:

- Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.

-Có lông mao.

-Bộ răng phân hoá thành 3 loại (răng cửa, răn nanh, răng hàm).

-Thai sinh và nuôi con bằng sữa.

-Tim 4 ngăn 2 vòng tuần hoàn.

- Bộ não phát triển.

-Là động vật hằng nhiệt.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1519 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Sinh học - Tiết 53: Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) các bộ móng guốc và bộ linh trưởng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
I. Các bộ móng guốc.Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng Đọc thông tin SGK trang 166 và quan sát hình dưới đây  tìm đặc điểm chung của bộ móng guốc.Chân bò Chân ngựa Chân tê giác Chân lợnGuốc I/ các bộ móng guốc 1) Đặc điểm của bộ móng guốc _Số ngón chân tiêu giảm ,đốt cuối mỗi ngón có bao sừng bao bọc gọi là “guốc”._Di chuyển nhanh.Chọn từ phù hợp điền vào bảng sau:Cấu tạo, đời sống và tập tính 1 số đại diện thú móng guốcI. Các bộ móng guốcTiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)Các bộ móng guốc và bộ linh trưởngTên động vậtSố ngón chân phát triểnSừngChế độ ănLối sốngLợnHươuNgựaVoiTê giácChẵn ( 4ngón)Không cóăn tạpĐànChẵn( 2ngón)CóNhai lạiĐànLẻ (1 ngón) lẻ (5 ngón)Lẻ( 3 ngón)Không cóKhông cóCóKhông nhai lạiKhông nhai lạiKhông nhai lạiĐànĐànĐơn độcTúi tổ ongMiệngTúi cỏTúi khếTúi sáchRuộtNuốt INuốt IIChế độ nhai lại diễn ra như sau: Dạ dày 4 túi của bộ guốc chẵn (tập tính nhai lại )Túi cỏTúi cỏTúi tổ ongTúi sáchTúi khếTiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)Các bộ móng guốc và bộ linh trưởngTiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng1) Đặc điểm của bộ linh trưởngĐi bằng bàn chânBàn tay ,bàn chân có 5 ngónNgón cái đối diện với các ngón còn lạiĂn tạpĐặc điểmBộ guốc chẵnBộ guốc lẻSố ngón chân có guốcSừng Chế độ ănĐặc điểmBộ guốc chẵnBộ guốc lẻSố ngón chân có guốcChẵnLẻSừng Chế độ ănĐặc điểmBộ guốc chẵnBộ guốc lẻSố ngón chân có guốcChẵnLẻSừng Có sừng(trừ lợn)Không sừng(Trừ tê giác)Chế độ ănĐặc điểmBộ guốc chẵnBộ guốc lẻSố ngón chân có guốcChẵnLẻSừng Có sừng(trừ lợn)Không sừng(Trừ tê giác)Chế độ ănĐa số nhai lại (trừ lợn)Không nhai lại Nhớ lại kiến thức đã học về lớp thú + thông qua các đại diện  tìm đặc điểm chung của lớp thú.*Một số gợi ýBộ lông.-Bộ răng.-Tim (số ngăn), máu nuôi cơ thể, số vòng tuàn hoàn -Sinh sản.-Nuôi con.-Nhiệt độ cơ thể.Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng*. Đặc điểm chung của lớp thú:Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.-Có lông mao.-Bộ răng phân hoá thành 3 loại (răng cửa, răn nanh, răng hàm).-Thai sinh và nuôi con bằng sữa.-Tim 4 ngăn 2 vòng tuần hoàn.Bộ não phát triển.-Là động vật hằng nhiệt.Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)Các bộ móng guốc và bộ linh trưởngKết luận

File đính kèm:

  • ppttiet_53_sinh_7_thuy.ppt
Bài giảng liên quan