Bài giảng môn Sinh học - Tiết 84 – Bài 9: Phép trừ phân số
Kiến thức cần nắm vững:
*Định nghĩa số đối của phân số
*Cách ti`m số đối của một phân số
*Quy tắc trừ phân số
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT SỐ HỌC 6T84 – BÀI 9: PHẫP TRỪ PHÂN SỐ Cõu 1: Thực hiện phộp tớnh:Cõu 2: Tớnh hiệu:Kiểm tra bài cũ 2 - 7 = 2 - (- 8) = -9 - 5 = -4 - (-14) ===Tiết 84: Bài 9: Phộp trừ phõn số Tiết 84: Bài 9: Phộp trừ phõn số 1/ Số đối:Nhận xột tổng củaTa cú: Ta núilà số đối của phõn sốVà cũng núilà số đối của phõn sốHai phõn số và là hai số đối nhau.và=0Tiết 84: Bài 9: Phộp trừ phõn số Hai phõn số và là hai số là của phõn số..là số đối của phõn số .đối nhau1/ Số đối:Nhận xột tổng của vàTa cú: =0số đốiTa núi?Điền nội dung thớch hợp vào chỗ trống (. . .)Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chỳng bằng 0.Tiết 84Bài 9: PHộP TRừ PHÂN Số1/ Số đốiĐịnh nghĩa: Ký hiệu số đối của phõn số làTa cú: Bài tập : Tỡm số đối của cỏc số đó cho ở bảng sauSố đó cho Số đối của nú -7700112-112Tiết 84 Bài 9: PHộP TRừ PHÂN Số1/ Số đốiTiết 84Bài 9: PHộP TRỪ PHÂN SỐ2/ Phép trừ phân sốHóy tớnh và so sỏnh: và=Muốn trừ một phõn số cho một phõn số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.Tiết 84Bài 9: PHéP TRỪ PHÂN SỐ2/ Phép trừ phân sốMuốn trừ một phõn số cho một phõn số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.Quy tắc:Vớ dụ: Tớnh-+==Nhận xột: Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số)Hiệu của 2 phõn số là một số mà cộng với thỡ đượcTiết 84Bài 9: PHéP TRừ PHÂN SỐ2/ Phép trừ phân số3/ Áp dụngKhỉChúHổChuộtcon vật may mắn3/ Áp dụngNgựaBT:Chọn đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau:Kết quả của phộp trừ là:1) 2) 3) 4) A. B. C. D. A. B. C. D. A. B. C. D. A. B. C. D. BT:Chọn đỏp ỏn đỳng trong cỏc cõu sau:Kết quả của phộp trừ là:1) 2) 3) 4) A. B. C. D. A. B. C. D. A. B. C. D. A. B. C. D. Tiết 84: Bài 9: Phộp trừ phõn số Kiến thức cần nắm vững: *Định nghĩa số đối của phân số *Cách ti`m số đối của một phân số *Quy tắc trừ phân số HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:- HỌC THUỘC ĐỊNH NGHĨA SỐ ĐỐI CỦA PHÂN SỐ CÁCH TI`M SỐ ĐỐI CỦA MỘT PHÂN SỐ QUY TẮC TRỪ PHÂN SỐ - LÀM CÁC BT : 59,60,61,62/SGK- HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP ( VỞ LT)- TIẾT SAU : LUYỆN TẬP
File đính kèm:
- Tiet84_sohoc_6_Phep_tru_PS.ppt