Bài giảng môn Tiếng Anh - Comparison
A. Tính từ
1. Tính từ 1 âm tiết
a. Đối với tính từ 1 âm tiết thì ta thêm _er cho so sánh tương đối và _est cho so sánh tuyệt đối
Eg:
Adj Comparative Superlative
tall
cold
short
full taller
colder
shorter
fuller the tallest
the coldest
the shortest
the fullest
Họ và tên: Nguyễn Anh Đức Lớp 7A Comparison A. Tính từ 1. Tính từ 1 âm tiết Đối với tính từ 1 âm tiết thì ta thêm _er cho so sánh tương đối và _est cho so sánh tuyệt đối Eg: Adj Comparative Superlative tall cold short full taller colder shorter fuller the tallest the coldest the shortest the fullest Đối với những tính từ tận cùng bằng 1 nguyên âm+ 1 phụ âm thì ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm _er hoặc est Eg: Adj Comparative Superlative big hot bigger hotter the biggest the hottest Những tính từ tận cùng bằng “e” thì ta chỉ thêm _r hoặc _st Eg: Adj comparitive Superlative fine nice large finer nicer larger the finest the nicest the largest Những tính từ tận cùng bằng 1 phụ âm + “y” ta đổi “y” thành “i” rồi mới thêm _er hoặc _est Nếu tính từ tận cùng bằng nguyên âm + “y” thì ta để nguyên Eg: Adj comparitive Superlative dry gay drier gayer the driest the gayest 2. Tính từ 2 âm tiết a) Những tính từ 2 âm tiết tận cùng bằng: er; le; ow; y thì ta thêm _er và _est Eg: Adj comparitive Superlative clever simple narrow funny cleverer simpler narrower funnier the cleverest the simplest the narrowest the funniest b) Những tính từ 2 âm tiết còn lại và những tính từ 3 âm tiết trở lên ta dùng more với so sánh tương đối và most cho so sánh tuyệt đối. Eg: Adj comparitive Superlative tired quiet beautiful wonderful tireder quieter beautifuler wonderfuler the tiredest the quietest the beautifulest the wonderfulest c) Những trường hợp bất qui tắc: Adj comparitive Superlative good bad ill much/many far old late little better worse worse more further/farther older/elder later/laster less the best the worst the worst the most the furthest/farthest the oldest/eldest the latest/last least B. Trạng từ: 1. Đối với trạng từ 1 âm tiết thì ta thêm _er hoặc _est Adv comparitive Superlative fast hard soon loud faster harder sooner louder the fastest the hardest the soonest the loudest 2. Các trạng từ early và often có 2 trường hợp Adv comparitive Superlative early often earlier/ more early oftener/ more often the earliest/most early the oftenest/ most often 3. Các trường hợp bất quy tắc: Adv comparitive Superlative well badly much late far little better worse more later farther/further less the best the worst the most the last farthest/furthest least 4. Tất cả các trạng từ còn lại ta dùng more cho so sánh tương đối và most cho so sánh tuyệt đối: Adv comparitive Superlative quickly carefully simply more quickly more carefully more simply most quickly most carefully most simply C. Các mức độ so sánh: I. So sánh bằng: S1 + V + as+ adj/adv; many/few + N/ much; little + N + as + S2 + Aux Eg: - She is as beautiful as her sister She runs as fast as I do / me My friend has as many book as me You can drink as much milk as you like. II. So sánh không bằng: S1 + V not + as/so + adj/adv; many/much + N + S2 Eg: She isn’t as clever as her sister (is) You don’t run so quickly as me You don’t get so many present me Christmas III. So sánh hơn: So sánh hơn đối với tính từ ngắn và tính từ dài tận cùng bằng le; er; ow; y trạng từ ngắn S1 + V {short adj/adv _er} + than + S2 Eg: This building is shorter than that building. I learn English better than you. Đối với tính từ dài và trạng từ dài (2 âm tiết trở lên) trừ bất quy tắc: S1 + V + more+{long adj/adv} + than +S2 Eg: I run more quickly than you . I am more handsome than you. IV. So sánh kém: : S1 + V + less + {adj/adv} + than + S2 Eg: Your book is less interesting than my book You grow up less fast than me Tất cả có thể áp dụng hình thức so sánh hơn hoặc kém đối với danh từ : S1 + V+ {more/ less/ fewer} + N + than + S2 Eg: I have more book than you. You have fewer brothers than her. I drink less wine than you. V. So sánh tuyệt đối: 1. So sánh hơn hết: S+ V + the + short adj/adv_EST + of all / period of time/ most + long adj/ adv in a group of people/ place Eg: I’m the rickest of all He runs the fastest in my class. - Jerry is the most handsome of three people 2. So sánh kém nhất: S + V + the least + {adj/adv} + Eg: -This film is the least interesting of all. Dùng hính thức so sánh tuyệt đối với danh từ S + V + {the most/ the least/ the fewest}+ N + . Eg: Tom has the most apples of all He has the least work in his group I have the fewest days off of my friends VI. So sánh kép: Càng ngày (lúc)càng: Short adj Adj _er and adj _er Eg: The day is getting shorter and shorter. Long adj: More and more _ adj Eg: - She is more and more attractive Càng.càng: The comparative + (S+V) The comparative + (S+V) Eg: The more, the merrier VII. Comparation of Similarity: The same: S+ be+ the same Eg: Our school bags are the same S+ be+ the same + N Eg: They has the same bike. S+ be+ the same +as+ S2 Eg: My pen is the same as yours S+ be + the same+ N (tính chất)+as+ S2 Alike, like, similar: Our school bags are similar/ alike. My school bag is like yours/ similar to yours. So sánh khác nhau : different: S+ be+ different Eg: They are different Different from: S+be+ different from + S2 Eg: I’m different from my brother .
File đính kèm:
- comparison.doc