Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Celebrations - Lesson 1: Getting started 2

Ex: Tet is a festival occurs in late

January or late February.

 là đại từ quan hệ thay thế cho

danh từ chỉ vật, làm chủ và tân ngữ cho

Mệnh đề tính ngữ, đứng liền ngay sau từ

 mà nó thay thế

Ex:Family members live apart try

to be together at Tet.

*Who: Là đại từ quan hệ thay thế cho

danh từ chỉ người làm chủ ngữ cho mệnh

 đề tính ngữ và đứng liền ngay sau từ mà

 nó thay thế

 

ppt24 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 672 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Celebrations - Lesson 1: Getting started 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Welcome to the teachers and studentsWarm up:Wordsquare:CHRISTMASCBIRTHDAYEEFWEDDINGALEFAUCETWSESORICECATBTCRACKATERICFREEKERAVUEATNERETARFALLIBDILSTICKYIUOHAPPENOLCNPARADEULESChristmasBirthdayWeddingFaucetRiceCatCrackFreeEatFallStickyHappenParadeFestivalOccurCakeWaterBillEasterReduceCelebrationsYouUnit 8:CelebrationsPeriod 49: Lesson 1: Getting started- Listen and readUnit 8:CelebrationsPeriod 49:Lesson1:Getting started-Listen and readI.Getting started:+Match the icons with the names of the celebrations they represent. 123456a.Christmasb.Easterc.Birthdayd.Mid-fall Festivale.Lunar New Yearg.WeddingUnit 8:CelebrationsPeriod 49:Lesson1:Getting started-Listen and readI.Getting started:+Match the icons with the names of the celebrations they represent. 123456ChristmasEasterBirthdayMid-fall FestivalLunar New YearWeddingUnit 8:CelebrationsPeriod 49:Lesson1:Getting started-Listen and readI.Getting started:+Match the icons with the names of the celebrations they represent. 4.Christmas1.Easter3.Birthday5.Mid-fall Festival6.Lunar New Year2.WeddingII.Listen and read:1.Vocabulary:=(to) happen:-(To) occur-(to) decorate:-Freedom:-Slavery:-Jewish:-Parade:Xảy raTrang tríSự tự dosự nô lệNgười do tháiCuộc diễu hành, đám rướcUnit 8:CelebrationsPeriod 49:Lesson1:Getting started-Listen and readI.Getting started:+Match the icons with the names of the celebrations they represent. 4.Christmas1.Easter3.Birthday5.Mid-fall Festival6.Lunar New Year2.WeddingII.Listen and read:1.Vocabulary:=(to) happen:-(To) occur-(to) decorate:-Freedom:-Slavery:-Jewish:-Parade:Xảy raTrang tríSự tự dosự nô lệNgười do tháiCuộc diễu hành, đám rướcUnit 8:CelebrationsPeriod 49:Lesson1:Getting started-Listen and readI.Getting started:+Match the icons with the names of the celebrations they represent. 4.Christmas1.Easter3.Birthday5.Mid-fall Festival6.Lunar New Year2.WeddingII.Listen and read:1.Vocabulary:=(to) happen:-(To) occur-(to) decorate:-Freedom:-Slavery:-Jewish:-Parade:Xảy raTrang tríSự tự dosự nô lệNgười do tháiCuộc diễu hành, đám rước2.Listen:3.Read:+T/F statement:Unit 8:CelebrationsPeriod 49:Lesson1:Getting started-Listen and read 3.Read:+T/F statement:1.Tet is the most important celebration for Vietnamese people.2.Tet occurs inearlyJanuary orlateFebruary.3.Special food ofJewishpeople is sticky rice cake.4.Easter is a joyful festival which is celebrated in many countries.5.Young children receive chocolate and sugar eggs as long as they are goodOn Easter day.TFFTTlateearlyVietnameseUnit 8:CelebrationsPeriod 49:Lesson1:Getting started-Listen and readI.Getting started:+Match the icons with the names of the celebrations they represent. 4.Christmas1.Easter3.Birthday5.Mid-fall Festival6.Lunar New Year2.WeddingII.Listen and read:1.Vocabulary:=(to) happen:-(To) occur-(to) decorate:-Freedom:-Slavery:-Jewish:-Parade:Xảy raTrang tríSự tự dosự nô lệNgười do tháiCuộc diễu hành, đám rước2.Listen:3.Read:+T/F statement:+Answer to complete the table+Answer to complete the table1234567Celebrations(2)1How many celebrations are there in the passage?2.What are they?Lucky numberWhen?(3)1.When does Tet occur?2.When does Passover occur?3.When does Easter occur?Activities(3)1What do they do on Tet ?2What do they do on Passover ?3.What do they do on Easter ?Food(3)1.What do they eat on Tet?1.What do they eat on Passover?1.What do they eat on Easter?Lucky number!Country(3)1.Where does Tet occur?2.Where does Passover occur?3.Where does Easter occur?TetPassoverEasterIn late January orEarly February.In late march or early AprilAround the same time as Passover.Cleaning and decorating... Eating special mealWatching colorful parade.Sticky rice cakeSpecial meal called Seder.Chocolate, sugar eggsVietnamIsraelIn many countriesCelebrations\WhenActivitiesFoodCountriesUnit 8:CelebrationsPeriod 49:Lesson1:Getting started-Listen and read+Answer to complete the tableTetPassoverEasterIn late January orEarly February.In late march or early AprilAround the same time as Passover.Cleaning and decorating... Eating special mealWatching colorful parade.Sticky rice cakeSpecial meal called Seder.Chocolate, sugar eggsVietnamIsraelIn many countriesCelebrations\WhenActivitiesFoodCountries1113RedBlue11Unit 8:CelebrationsPeriod 49:Lesson1:Getting started-Listen and readI.Getting started:+Match the icons with the names of the celebrations they represent. 4.Christmas1.Easter3.Birthday5.Mid-fall Festival6.Lunar New Year2.WeddingII.Listen and read:1.Vocabulary:=(to) happen:-(To) occur-(to) decorate:-Freedom:-Slavery:-Jewish:-Parade:Xảy raTrang tríSự tự dosự nô lệNgười do tháiCuộc diễu hành, đám rước2.Listen:3.Read:+T/F statement:+Answer to complete the table+Brainstorming:celebrationsMay DayWomen’sDayTeacher’s DayEasterBirthdayPassoverTetChristmasValentine DayMid-fallfestivalWeddingUnit 8:CelebrationsPeriod 49:Lesson1:Getting started-Listen and readI.Getting started:+Match the icons with the names of the celebrations they represent. 4.Christmas1.Easter3.Birthday5.Mid-fall Festival6.Lunar New Year2.WeddingII.Listen and read:1.Vocabulary:=(to) happen:-(To) occur-(to) decorate:-Freedom:-Slavery:-Jewish:-Parade:Xảy raTrang tríSự tự dosự nô lệNgười do tháiCuộc diễu hành, đám rước2.Listen:3.Read:+T/F statement:+Answer to complete the table+Brainstorming:4.Language notes:Ex: Tet is a festival occurs in late January or late February. which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chủ và tân ngữ cho Mệnh đề tính ngữ, đứng liền ngay sau từ mà nó thay thế Ex:Family members live apart try to be together at Tet.who *Who: Là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ cho mệnh đề tính ngữ và đứng liền ngay sau từ mà nó thay thế*Which:Unit 8:CelebrationsPeriod 49:Lesson1:Getting started-Listen and read5.Homework:Learn vocabulary.Rewrite the table on your notebook.Be ready speak-listen.Unit 8:CelebrationsPeriod 49:Lesson1:Getting started-Listen and readI.Getting started:+Match the icons with the names of the celebrations they represent. 4.Christmas1.Easter3.Birthday5.Mid-fall Festival6.Lunar New Year2.WeddingII.Listen and read:1.Vocabulary:=(to) happen:-(To) occur-(to) decorate:-Freedom:-Slavery:-Jewish:-Parade:Xảy raTrang tríSự tự dosự nô lệNgười do tháiCuộc diễu hành, đám rước2.Listen:3.Read:+T/F statement:+Answer to complete the table+Brainstorming:4.Language notes:Ex: Tet is a festival occurs in late January or late February. which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật, lam chủ và tan ngữ cho Mệnh đề tính ngữ, đứng liền ngay sau từ mà nó thay thế Ex:Family members live apart try to be together at Tet.who *Who: Là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ cho mệnh đề tính ngữ và đứng liền ngay sau từ mà nó thay thế*Which:5.Homework:Rewrite the table on your notebook.Be ready speak-listen.Learn vocabulary.Welcome to the teachers and studentsWelcome to the teachers and students

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_tieng_anh_lop_9_unit_8_celebrations_lesson_1_g.ppt
Bài giảng liên quan