Bài giảng môn Tiếng Anh - Unit 3: At home

Using Reflexive Pronouns.

My brother can repair the bicycle .

This exercise isn’t very difficult. Do it .

Look at the picture on the wall. I drew it .

They had a great time. They really enjoyed .

Don’t worry about Tim and me. We can look after

My sister often looks at . in the mirror.

Mark made . a sandwich.

This refrigerator defrosts .

 

ppt6 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1045 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Tiếng Anh - Unit 3: At home, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
UNIT 3: AT HOMELesson 6: Language Focus (2)15 – MINUTE TESTUsing Reflexive Pronouns.My brother can repair the bicycle ..This exercise isn’t very difficult. Do it .Look at the picture on the wall. I drew it ..They had a great time. They really enjoyed .Don’t worry about Tim and me. We can look after My sister often looks at .. in the mirror. Mark made .. a sandwich.This refrigerator defrosts .I. THEORY OF MODELSMust Have to Ought to - Dùng để diễn tả ý muốn của người nói bắt buộc người nào đó phải làm gì’Ex: You must fill in this form( bạn phải điền vào tờ đơn này)- Diễn tả một điều gì đó có tính chất bất ngờ mà trước đây người nói không nghĩ tớiEx: I must save money for a new car.( tôi phải để dành tiền để mua xe mới)- Biểu đạt tình cảm riêng của người nói khi người nói cho rằng điều sắp làm là cần thiết.Ex: I must help her with that work ( tôi phải giúp đỡ cô ấy làm công việc đó)- Have to có nghĩa phải. Mang tính chất làm vì nghĩa vụ, nhiệm vụ, bổn phận do nguyên nhân bên ngoài.Ex: I have to clean this house this week ( Tuần này, tôi phải làm vệ sinh nhà cửa)- Have to còn diễn đạt một việc nào đó, mà chúng ta phải làm ngoài ý muốn của chúng ta.Ex: students have to wear uniform when they go to school( học sinh phải mặc đồng phục khi chúng đến trường)- Ought to dung để khuyên nhủ, nên làm điều tốtEx: They ought to build more hospitals to help the poor( họ nên xây nhiều bệnh viện để giúp đỡ người nghèo)NOTE: “Must not” và “ not have to”Musn’t do something: không được phép làm điều gì.Ex: You musn’t come home late.( con không được phép về nhà trễ)Not have to : không cần thiết phải làm gìEx: Today is Sunday. I don’t have to get up early.( Hôm nay chủ nhật. Tôi không cần thiết phải thức dậy sớm)II. PRACTICE We need some stamps. We .. go to the post office.We are students. We ... go to class on time.We . buy some food. We’ve got nothing for dinner.My hair is dirty. I . wash it.These cakes are very nice. You .. have one.I feel sick. You .. see the doctor.Visitors . not feed the animals.Minh looks very tired. He .. go to bed early.Come on. We  hurry. We haven’t got much time.The windows are very dirty. We  clean them.have tomust must must have tomust must must ought toought toIII. HOME WORKComplete all the exercisesPrepare for the coming Written Test

File đính kèm:

  • pptgrade_8unit3must_have_to.ppt
Bài giảng liên quan