Bài giảng môn Tiếng Anh - Unit 5: Things I do

 

A timetable : thời khoá biểu

English : môn tiếng anh

Math : môn toán

Literature : ngữ văn

History : lịch sử

Monday : thứ hai

Geography : môn địa lý

 

 

 

 

ppt19 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Tiếng Anh - Unit 5: Things I do, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trường THCS Vĩnh Niệm Nhiệt chào mừng các thầy cô về dự hội giảng 20 – 11Welcome to Vietnamese teacher’s day(20th november)Start,to,old,homework,listen,  do,play,read,watch,finish Unit 5 Things I doLesson 5 C1 –P58Saturday,November 11th 2006I.VocabularyThứ 23456MônVănAnhĐịaToánSửToán SửVănAnhVănA timetable EnglishMathliteraturehistorygeography Monday A timetable : thời khoá biểuEnglish : môn tiếng anhMath : môn toánLiterature : ngữ vănHistory : lịch sửMonday : thứ haiGeography : môn địa lýII.Listen to the tape1- English 2- math3- literature 4 - history 5- geography III.Model sentences1.What do we have today? We have English2.What time does it start? At 8 o’clockWord Cue DrillEnglish / 7.00Math/ 7.50Literature / 8.40History/ 9.45Geography / 10.15Example: - What do we have today? We have literature. - What time does it start? At eight forty Complete the dialogueA : What..today?B: HistoryA : What timestart?B : At 7.50A : Do weliterature..8.40?B : No,don’t.we..English.A: What time..finish?B : At 9.15Complete the dialogueA : What do we have today?B: HistoryA : What time does it start?B : At 7.50A : Do we have literature at 8.40?B : No,we don’t.We have English.A: What time does it finish?B : At 9.15IV. Homework- Make 5 questions about subjects and time.Learn vocabulary by heartWrite 3 lines for each new word .- The end -Cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự giờ.Kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ.

File đính kèm:

  • pptunit_5_class_6.ppt
Bài giảng liên quan