Bài giảng môn Tiếng Việt Lớp 1 (Cánh diều) - Tuần 16 - Bài 83: iêng-yêng-iêc
Phân tích tiếng “chiêng”
đánh vần: iê - ngờ – iêng – chờ – iêng – chiêng/ gõ chiêng
đọc trơn tiếng: gõ chiêng
Phân tích tiếng “yểng”
đánh vần: yê - ngờ – yêng – hỏi – yểng
đọc trơn tiếng: yểng
(Tập 1)BÀI GIẢNG SOẠN THẢO THEO BỘ SÁCH: CÁNH DIỀUTIẾNG VIỆT 1Bài 80iêng – yêng – iêcư ư1. Làm quen:Bài 83: iêng – yêng – iêcPhân tích tiếng “chiêng”đánh vần: iê - ngờ – iêng – chờ – iêng – chiêng/ gõ chiêngđọc trơn tiếng: gõ chiênggõ chiêng1. Làm quenPhân tích tiếng “yểng”yểngđánh vần: yê - ngờ – yêng – hỏi – yểngđọc trơn tiếng: yểngBài 83: iêng – yêng – iêc1. Làm quenPhân tích tiếng “xiếc”xiếcđánh vần: iê - cờ – iêc/ xờ – iêc – xiêc – sắc – xiếc/ xiếcđọc trơn tiếng: xiếcBài 83: iêng – yêng – iêc2. Tiếng nào có vần iêng? Tiếng nào có vần iêc?diệccủ riềngcá diếckhiêngtiệcgiếng2. Tiếng nào có vần iêng? Tiếng nào có vần iêc?diệccủ giềngcá diếckhiêngtiệcgiếngTHẢO LUẬN NHểMTìm những tiếng có vần iêng và tiếng có vần iêcư.Yờu cầu - Làm việc theo nhúm 8- Cỏc nhúm tỡm chữ cỏi rồi gắn vào bảng phụ của nhúm mỡnh- Nhúm nào tỡm được nhiều sẽ giành chiến thắng.01234567891020304050607080901001101201301401501601701803. Tập đọc:Cô xẻng siêng năngCô xẻng làm việc rất siêng năng. Có lần, chị gió hăm hở dọn đỡ cô. Chả ngờ, gió làm rác văng khắp chốn. Chị gió buồn lắm. Nhìn chị gió ủ rũ, cô xẻng nhẹ nhàng: - Chị chớ buồn. Chị luôn giúp nhà nhà mát mẻ mà. Chú yểng nghe thế thì lem lém: - Em siêng năng, chị chăm chỉ. HOÀNG NGUYỄNLuyện đọc từ ngữsiêng nănglàm việchăm hởvăngkhắp chốnbuồn lắmnhẹ nhàngmát mẻlem lémchăm chỉghép đúng:a) Cô xẻngb) Chị gióc) Chú yểng1) khen cô xẻng và chị gió2) rất siêng năng3) giúp nhà nhà mát mẻ4. Tập viếtGiáo viên đọc cho học sinh viết bảng con A B C D- Học sinh chọn đỏp ỏn nào bạn hóy bấm vào củ cà rốt theo đỏp ỏn đú.- Chỳ thỏ sẽ tự đi đến nhổ cà rốt và sẽ biết được đỏp ỏn đỳng, sai.- Cuối cựng bấm vào bỏc nụng dõn sẽ ra đỏp ỏn đỳng.- Bấm vào màn hỡnh qua slide chứa cõu hỏi tiếp theo. A B C DTừ nào sau đõy chứa vần iờc.A. Tiết họcB. Liếc mắtC. Khen ngợi D. Y tế A B C DTừ nào sau đõy chứa vần iờng.A. Nghiờng ngả B. Tiờn tiếnC. Quen thuộcD. Ngó tưXin Chaõn Thaứnh Caựm ễn
File đính kèm:
- bai_giang_mon_tieng_viet_lop_1_canh_dieu_tuan_16_bai_83_ieng.pptx