Bài giảng Môn tiếng Việt lớp 5: Luyện từ và câu

Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.

M: Chị ngã, em nâng.

a/ Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình

b/ Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò

c/ Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ bè bạn

ppt22 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 5123 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn tiếng Việt lớp 5: Luyện từ và câu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Luyện từ và câu – lớp 5/1 GV: TRẦN NGUYỄN NGỌC THU NHI Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013 Luyện từ và câu 1/ Em hiểu thế nào là hạnh phúc ? 2/ Theo em, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc ? 3/ Em hãy đặt một câu có từ “hạnh phúc” Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013 Luyện từ và câu Tổng kết vốn từ Bài 1: Liệt kê các từ ngữ : a/ Chỉ những người thân trong gia đình. M: cha,mẹ,chú. . . b/ Chỉ những người gần gũi em trong trường học. M: cô giáo (thầy giáo), lớp trưởng. . . c/ Chỉ các nghề nghiệp khác nhau.M: công nhân, nông dân, họa sĩ . . . . d/ Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta.M: Ba-na, Dao,Kinh, . . . Cha, mẹ, chú, dì,ông, bà,cậu, mợ, cô, bác, anh, chị,em, cháu, dượng, thím, anh rễ, chị dâu . . . . Thầy giáo, cô giáo, bạn bè,lớp trưởng, thầy( cô) phụ trách Đội, bác bảo vệ, cô lao công . . . Cha, mẹ, chú, dì,ông, bà,cậu, mợ, cô, bác, anh, chị,em, cháu, dượng, thím, anh rễ, chị dâu . . . . Thầy giáo, cô giáo, bạn bè,lớp trưởng, thầy( cô) phụ trách Đội, bác bảo vệ, cô lao công . . . Công nhân, kĩ sư, giáo viên, hải quân, tiếp viên hàng không, bác sĩ, thợ dệt, bộ đội, học sinh . . . . Người Giáy Dân tộc Dao Dân tộc Nùng Cha, mẹ, chú, dì,ông, bà,cậu, mợ, cô, bác, anh, chị,em, cháu, dượng, thím, anh rễ, chị dâu . . . . Thầy giáo, cô giáo, bạn bè,lớp trưởng, thầy( cô) phụ trách Đội, bác bảo vệ, cô lao công . . . Công nhân, kĩ sư, giáo viên, hải quân, tiếp viên hàng không, bác sĩ, thợ dệt, bộ đội, học sinh . . . . Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Ba-na, Ê- đê, Giáy, Xơ- đăng . . . . Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013 Luyện từ và câu Tổng kết vốn từ Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. M: Chị ngã, em nâng. a/ Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình - Máu chảy ruột mềm - Môi hở răng lạnh . - Tay đứt ruột xót - Con có cha như nhà có nóc . - Con hơn cha là nhà có phúc - Chim có tổ người có tông Khôn ngoan đá đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. Cá không ăn muối cá ươn Con cãi cha mẹ trăm đường con hư. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013 Luyện từ và câu Tổng kết vốn từ Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. M: Chị ngã, em nâng. a/ Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình b/ Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò - Kính thầy yêu bạn - Tôn sư trong đạo - Không thầy đố mày làm nên - Trọng thầy mới được làm thầy. - Nhất tự vi sư, bán tự vi sư Muốn sang thì bắc cầu kiều Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy Dốt kia thì phải cậy thầy Vụng kia cậy thợ thì mày làm nên. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013 Luyện từ và câu Tổng kết vốn từ Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. M: Chị ngã, em nâng. a/ Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình b/ Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò c/ Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ bè bạn - Bốn biển một nhà - Bạn nối khố - Học thầy không tày học bạn - Chọn bạn mà chơi, chọn nơi mà ở. - Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. Anh em bốn bể là nhà Người dưng khác họ vẫn là anh em. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ bè bạn Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013 Luyện từ và câu Tổng kết vốn từ Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người a/ Miêu tả mái tóc. M : đen nhánh,óng ả, . . . . . b/ Miêu tả đôi mắt. M : một mí, đen láy, . . . . c/ Miêu tả khuôn mặt. M : trái xoan, vuông vức, . . . . Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013 Luyện từ và câu Tổng kết vốn từ Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người đen mượt, hoa râm, bạc phơ, muối tiêu, mượt mà,óng mượt, lơ thơ, mềm mại, cứng như rễ tre, . . . bồ câu, đen nhánh,long lanh, tròn xoe, hiền hậu, mơ màng,lim dim, mờ đục, . . . . thanh tú, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, vuông chữ điền, bánh đúc, . . . . a/ Miêu tả mái tóc. M: đen nhánh, óng ả, . . . b/ Miêu tả đôi mắt. M : một mí, đen láy, . . . . c/ Miêu tả khuôn mặt. M : trái xoan, vuông vức, . . . . Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013 Luyện từ và câu Tổng kết vốn từ Bài 4: Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người mà em quen biết. - Chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo). Nêu một số từ ngữ chỉ người thân trong gia đình Đáp án: 40m2 Nêu một số từ ngữ miêu tả hình dáng của người : làn da Đáp án: 50m2 Nêu 1 câu ca dao nói về quan hệ gia đình Diện tích xung quanh cộng diện tích hai mặt đáy. Nêu 2 câu thành ngữ nói về quan hệ thầy trò Về nhà xem lại bài - Xem bài mới : Tổng kết vốn từ (tt) Chúc các thầy cô mạnh khỏe Chúc các em học giỏi Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Cĩ danh cĩ vọng nhớ thầy khi xưa  - Con ơi ghi nhớ lời này Cơng cha, nghĩa mẹ, cơng thầy chớ quên  -Anh em bốn bể là nhàNgười dưng khác họ vẫn là anh em.-Anh em hiền thật là hiềnBởi một đồng tiền làm mất lịng nhau- Tuy rằng xứ bắc, xứ đơngKhắp trong bờ cõi cũng dịng anh em. Ơng em năm nay đã ngồi bảy mươi tuổi . Cả cuộc đời vất vả nên lưng ơng hơi cịng . Mái tĩc ơng đã điểm hoa râm . Chẳng những khuơn mặt hiền từ , phúc hậu mà đơi mắt sáng luơn ánh lên niềm vui . Cuộc đời dầm sương dãi nắng cịn hằn rõ trên khuơn mặt nhiều nếp nhăn và nước da đem sạm của ơng . Da ơng xuất hiện nhiều chấm đồi mồi Bai 2 choi trò chơi xi điện ( từng bạn nêu roi chỉ định bạn khác 

File đính kèm:

  • pptTONGKETVONTU.ppt