Bài giảng Môn Tin học lớp 7 - Bài 6 - Tiết 37, 38 - Định dạng trang tính
1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ:
a) Thay đổi phông chữ
b) Thay đổi cỡ chữ
B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng.
B2. Nháy mũi tên ở ô Size
B3. Chọn cỡ chữ thích hợp.
Mỗi nhúm chọn cỏc cõu hỏi tuỳ ý, cả 4 nhúm cựng trả lời trong vũng 10 giõy. - Nếu trả lời đỳng, nhúm chọn cõu hỏi được 20 điểm, cỏc nhúm cũn lại được 10 điểm. - Trả lời từ chỡa khoỏ trước hai cõu hỏi được 80 điểm, Nhúm nào cú điểm cao nhất sẽ thắng và cỏc thành viờn cú thể lấy điểm làm điểm kiểm tra bài cũ. game Đ I N H D A N G ĐIỂM Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ N1 N2 N3 N4 1 2 3 4 5 6 7 8 Cõu 1:Là phớm gừ khi kết thỳc nhập dữ liệu. E N T E R Cõu 2: Được viết bỡi số hàng tờn cột. Đ Ị A C H Ỉ ễ Cõu 3: Hàm xỏc định giỏ trị nhỏ nhất. M I N Cõu 4: Tờn nỳt lệnh dựng để lưu. S A V E Cõu 5: Hàm dựng để tớnh trung bỡnh cộng. A V E R A G E Cõu 6: Trong Excel nú được đỏnh số thứ tự 1,2,3... H À N G Cõu 7: Dựng tờn lệnh này để thực hiện chốn thờm hàng, thờm cột. I N S E R T Cõu 8:Tờn một chương trỡnh dựng để soạn thảo văn bản thụng dụng. W O R D Tiết 37- 38 Trước định dạng Sau định dạng Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính Để định dạng nội dung của một ụ (hoặc nhiều ụ tớnh) em cần chọn ụ tớnh (hoặc cỏc ụ tớnh) đú. Định dạng khụng làm thay đổi nội dung của cỏc ụ tớnh. Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính Nội dung bài học 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: Quan sỏt hỡnh 52 và cho biết chức năng của cỏc nỳt lệnh Hỡnh 52 Chọn phụng chữ Chọn cỡ chữ Chọn kiểu chữ đậm Chọn kiểu chữ nghiờng Chọn kiểu chữ gạch chõn Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính Nội dung bài học 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: 1I - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: a) Thay đổi phông chữ a) Thay đổi phông chữ Quan sát đoạn phim sau và nêu các bước thực hiện thay đổi phông chữ. Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính Nội dung bài học 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: a) Thay đổi phông chữ a) Thay đổi phông chữ B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. B2. Nháy mũi tên ở ô Font. B3. Chọn phông chữ thích hợp. B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. B2. Nháy mũi tên ở ô Font B3. Chọn phông chữ. Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính Nội dung bài học 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: a) Thay đổi phông chữ a) Thay đổi phông chữ B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. B2. Nháy mũi tên ở ô Size. B3. Chọn cỡ chữ thích hợp. b) Thay đổi cỡ chữ b) Thay đổi cỡ chữ B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. B2. Nháy mũi tên ở ô Size B3. Chọn cỡ chữ thích hợp. Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính Nội dung bài học 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: a) Thay đổi phông chữ a) Thay đổi phông chữ B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. B2. Nháy mũi tên ở ô Size. B3. Chọn cỡ chữ thích hợp. b) Thay đổi cỡ chữ b) Thay đổi cỡ chữ B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. B2. Nháy mũi tên ở ô Size B3. Chọn cỡ chữ thích hợp. Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính Nội dung bài học 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: a) Thay đổi phông chữ a) Thay đổi phông chữ b) Thay đổi cỡ chữ b) Thay đổi cỡ chữ c) Thay đổi kiểu chữ c) Thay đổi kiểu chữ Có các kiểu chữ nào em đã biết? Các kiểu đó tương ứng với các nút lệnh nào? Bold Kiểu chữ đậm Italic Kiểu chữ nghiờng Underline Kiểu chữ gạch chõn Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính Nội dung bài học 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: a) Thay đổi phông chữ a) Thay đổi phông chữ B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. B2. Nháy vào nút (Bold) để chọn chữ đậm. b) Thay đổi cỡ chữ b) Thay đổi cỡ chữ B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. B2. Nháy vào các nút B I U để chọn các kiểu c) Thay đổi kiểu chữ c) Thay đổi kiểu chữ Có thể sử dụng nhiều nút để kết hợp các kiểu chữ cùng lúc như vừa đậm vừa nghiêng, vừa nghiêng vừa gạch chân,... Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính Nội dung bài học 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: a) Thay đổi phông chữ b) Thay đổi cỡ chữ c) Thay đổi kiểu chữ 2 - Chọn màu phông: 2 - Chọn màu phông: Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính Nội dung bài học 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: a) Thay đổi phông chữ b) Thay đổi cỡ chữ c) Thay đổi kiểu chữ 2 - Chọn màu phông: 2 - Chọn màu phông: B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. B2. Nháy mũi tên ở ô Font Color. B3. Nháy chọn màu. B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. B2. Nháy mũi tên ở ô Font Color B3. Nháy chọn màu thích hợp. Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính Nội dung bài học 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: a) Thay đổi phông chữ b) Thay đổi cỡ chữ c) Thay đổi kiểu chữ 2 - Chọn màu phông 2 - Chọn màu phông: 3 - Căn lề trong ô tính 3 - Căn lề trong ô tính: Căn thẳng mộp trỏi ụ (Align Left) Căn thẳng mộp phải ụ (Align Right) Căn thẳng giữa ụ (Center) Quan sỏt đoạn phim sau và cho biết cỏc bước để thực hiện căn thẳng nội dung mộp phải ụ tớnh? Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính Nội dung bài học 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: a) Thay đổi phông chữ b) Thay đổi cỡ chữ c) Thay đổi kiểu chữ 2 - Chọn màu phông 2 - Chọn màu phông: 3 - Căn lề trong ô tính 3 - Căn lề trong ô tính: B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. B2. Nháy vào nỳt Align Right để căn thẳng mộp phải ụ tớnh. B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. B2. Nháy vào các nút Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính Nội dung bài học 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: a) Thay đổi phông chữ b) Thay đổi cỡ chữ c) Thay đổi kiểu chữ 2 - Chọn màu phông 2 - Chọn màu phông: 3 - Căn lề trong ô tính 3 - Căn lề trong ô tính: Ta cú bảng điểm như hỡnh 59(sgk). Tỡm cỏc cỏch để đưa nội dung ụ A1 là “Bảng điểm lớp 7A” vào chớnh giữa bảng ( Từ cột A đến cột G). Ngoài việc di chuyển nội dung từ ụ này đến ụ khỏc ta cú thể thực hiện bằng cỏch sử dụng nỳt lệnh Merge and Center để hợp nhất cỏc ụ và căn giữa. Quan sỏt đoạn phim và rỳt ra cỏc bước để căn chỉnh. B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. B2. Nháy vào các nút Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính Nội dung bài học 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: a) Thay đổi phông chữ b) Thay đổi cỡ chữ c) Thay đổi kiểu chữ 2 - Chọn màu phông 2 - Chọn màu phông: 3 - Căn lề trong ô tính 3 - Căn lề trong ô tính: B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. B2. Nháy vào nỳt Merge and Center. Cú thể sử dụng nỳt lệnh Tiết 37 - 38 Bài 6: định dạng trang tính Nội dung bài học 1 - Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: a) Thay đổi phông chữ b) Thay đổi cỡ chữ c) Thay đổi kiểu chữ 2 - Chọn màu phông: 3 - Căn lề trong ô tính: Cõu 1: Hóy cho biết ý nghĩa của cỏc nỳt lệnh trờn thanh cụng cụ định dạng (Formatting) của Excel? Cõu 2: Hóy cho biết Hỡnh b nhận được từ Hỡnh a bằng cỏch chọn phần văn bản rồi dựng nỳt lệnh nào trong cỏc nỳt lệnh sau đõy? H. a H. b A) B) C) D)
File đính kèm:
- DINH DANG TRANG TINH.ppt