Bài giảng Môn Tin học lớp 7 - Tiết 21: Thành phần trong chương trình bảng tính
3. Các cách chọn đối tượng
Chọn một ô
- Chọn một hàng
- Chọn một cột
- Chọn một khối
- Chọn khối khác nhau
TIẾT 21- BÀI TẬP Tiết 21- BÀI TẬP Thành phần trong chương trình bảng tính Cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính Các bước nhập công thức và hàm trong ô tính Cách chọn đối tượng Các dạng dữ liệu NỘI DUNG Tiết 21- BÀI TẬP 1. Các thành phần chính trong chương trình bảng tính Tiết 21- BÀI TẬP Hãy điền thông tin vào những ô dưới đây: Tiết 21- BÀI TẬP BÀI TẬP 1 a) Thanh nào giúp hiển thị dữ liệu trong ô tính? b) Cái gì giúp hiển thị địa chỉ ô tính? Thanh công thức Hộp tên Tiết 21- BÀI TẬP 2. Dữ liệu trong trang tính a) Dữ liệu dạng số: là các số từ 0,1,2,…9,. → Đặc điểm: b) Dữ liệu dạng chữ: là các chữ cái, chữ số và các kí hiệu → Đặc điểm: tự động căn thẳng lề phải ô tính tự động căn thẳng lề trái ô tính BÀI TẬP 2 Em hãy chọn 1 phương án trả lời đúng nhất: Dữ liệu dạng số tự động căn thẳng lề phải trang tính Dữ liệu dạng số tự động căn thẳng lề trái ô tính Dữ liệu dạng số tự động căn thẳng lề phải ô tính Cả đáp án (C) và (B) Đ S S S A B C D Tiết 21- BÀI TẬP Tiết 21- BÀI TẬP 3. Các cách chọn đối tượng - Chọn một ô - Chọn một hàng - Chọn một cột - Chọn một khối - Chọn khối khác nhau 4. Các bước nhập công thức và hàm vào ô tính - Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức. - Bước 2: Gõ dấu = - Bước 3: Nhập công thức. - Bước 4: Nhấn Enter để kết thúc. a) Các bước nhập công thức b) Các bước nhập hàm - Bước 1: Chọn ô cần nhập hàm. - Bước 2: Gõ dấu = - Bước 3: Nhập hàm theo đúng cú pháp. - Bước 4: Nhấn Enter để kết thúc. 5. Các hàm trong chương trình bảng tính a) Hàm tính tổng * Cú pháp: =SUM(a,b,c,…) b) Hàm tính trung bình cộng * Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c,…) c) Hàm tìm giá trị lớn nhất * Cú pháp: =MAX(a,b,c,…) d) Hàm tìm giá trị nhỏ nhất * Cú pháp: =MIN(a,b,c,…) Trong đó các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính và được đặt cách nhau bởi dấu phẩy (,). Số lượng các biến là không hạn chế. Tiết 21- BÀI TẬP Hãy hãy cho biết các đáp án sau đây đúng, sai (giải thích tại sao): A. =SUM(A1:C5) B. =SUM (B1:C5) C. =AVERAGE(B1.C5) D. =SUM(1,2,a,4) E. =2*PI() Đúng Sai, không có dấu cách giữa phần tên hàm với các biến Sai, dấu ngăn cách giữa các địa chỉ ô là (,) hoặc khối là dấu (:) Sai, số không thể cộng với kí tự dạng chữ Đúng, cũng cú pháp như vậy nếu gõ như sau: =2*Pi sẽ bị sai Kết quả của =2*PI() bằng 6.28 trong đó PI()=3.14 BÀI TẬP 3 Chính là tỉ số giữa chu vi đường tròn và đường kính của nó. Dù đường tròn lớn bé ra sao, tỉ số đó đều bằng nhau. Toán học gọi nó là "Pi", đó là chữ cái đầu tiên của từ "chu vi" trong tiếng Hy Lạp. S Đ S S Tiết 21- BÀI TẬP BÀI TẬP 4 Công thức nào sau đây áp dụng để tính trung bình cộng khối A1:A5 Hãy chọn một đáp án đúng nhất =(17+4+9+8)/5 =Sum (A1:A5)/5 =AVERAGE(A1:A5) =AVERAGE(A1,A5) A B C D Sai vì TBC của 4 số phải chia cho 4 Sai vì hàm Sum là hàm tính tổng và cú pháp hàm không đúng Sai vì chỉ tính TBC của 2 số A1 (17) và A5(17) Tiết 21- BÀI TẬP BÀI TẬP 5 Viết cú pháp đưa ra giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của khối: A2:C3 tại ô C4? =MAX(A2:C3) =MIN(A2:C3) Tiết 21- BÀI TẬP BÀI TẬP 6 Nếu trong một ô tính có các kí hiệu ######, điều đó có nghĩa là gì? Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi; Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số Hoặc b hoặc c A B C D CỦNG CỐ Chương trình bảng tính Thành phần trong chương trình bảng tính Cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính Các bước nhập công thức và hàm trong ô tính Cách chọn đối tượng Các dạng dữ liệu HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc lý thuyết từ bài 1 đến bài 4 Làm các bài tập trong sách BT: 4.8 đến 4.16 Chuẩn bị bài đọc thêm “Cha đẻ của máy tính” Thank You! www.themegallery.com
File đính kèm:
- Bai doc them 2 Su ki dieu cua so Pi.ppt