Bài giảng Môn Tin học lớp 8 - Bài 9: Làm việc với dãy số
2. VÍ DỤ VỀ BIẾN MẢNG
a. Khai báo biến mảng
Var <tên biến mảng>: array[<chỉ số đầu>.<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;
Array, of là từ khóa của chương trình.
- Tên biến mảng do người dùng đặt.
- Chỉ số đầu phải <= chỉ số cuối.
- Kiểu dữ liệu có thể là số nguyên hoặc số thực.
b. Làm việc với các phần tử của mảng
Có thể thay rất nhiều câu lệnh nhập và in dữ liệu ra màn hình bằng một câu lệnh lặp.
- Có thể sử dụng biến mảng một cách rất hiệu quả trong xử lí dữ liệu.
TRƯỜNG THCS TRẦN PHU GV: Trần Văn Thắng KiÓm tra bµi cò Dữ liệu mảng và biến của mảng gọi là gì ? - D÷ liÖu kiÓu m¶ng: lµ mét tËp hîp c¸c phÇn tö cã thø tù, vµ mäi phÇn tö ®Òu cã cïng mét kiÓu d÷ liÖu - Biến mảng: khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là biến mảng. BÀI 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (T2) 2. VÍ DỤ VỀ BIẾN MẢNG a. Khai báo biến mảng b. Làm việc với các phần tử của mảng 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số BÀI 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (T2) 2. VÍ DỤ VỀ BIẾN MẢNG Khai báo mảng cần chỉ rõ: + Tên biến mảng. + Số lượng phần tử. + Kiểu dữ liệu chung của các phần tử. BÀI 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (T2) 2. VÍ DỤ VỀ BIẾN MẢNG - Array, of là từ khóa của chương trình. - Tên biến mảng do người dùng đặt. - Chỉ số đầu phải : array[..] of ; Cách khai báo biến mảng có dạng Trong đó: BÀI 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (T2) 2. VÍ DỤ VỀ BIẾN MẢNG 3. KHAI BÁO MẢNG: Var : array[..] of ; Ví dụ 1: Khai báo biến mảng Diem gồm 40 phần tử - Array, of là từ khóa của chương trình. - Tên biến mảng do người dùng đặt. - Chỉ số đầu phải : array[..] of ; - Array, of là từ khóa của chương trình. - Tên biến mảng do người dùng đặt. - Chỉ số đầu phải : array[..] of ; - Array, of là từ khóa của chương trình. - Tên biến mảng do người dùng đặt. - Chỉ số đầu phải = 8 then writeln(‘ gioi ’) ; IF Diem2 >= 8 then writeln(‘ gioi ’) ; ……. IF Diem50 >= 8 then writeln(‘ gioi ’) ; Nếu điểm kiểm tra từ 8 trở lên thì in ra màn hình là “giỏi” bằng cách khai báo biến thông thường For i: =1 to 50 do If Diem[i] >=8 then Writeln(‘ gioi ‘) ; Khi sử dụng biến mảng thì các câu lệnh này được sử dụng như thế nào? BÀI 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (T2) 2. VÍ DỤ VỀ BIẾN MẢNG Var : array[..] of ; - Array, of là từ khóa của chương trình. - Tên biến mảng do người dùng đặt. - Chỉ số đầu phải : array[..] of ; - Array, of là từ khóa của chương trình. - Tên biến mảng do người dùng đặt. - Chỉ số đầu phải = 8 then writeln(‘ gioi ’) ; IF Diem2 >= 8 then writeln(‘ gioi ’) ; ……. IF Diem50 >= 8 then writeln(‘ gioi ’) ; For i: =1 to 50 do If Diem[i] >=8 then Writeln(‘ gioi ‘) ; Ví dụ 3: Viết chương trình nhập điểm kiểm tra của 3 môn toán, lý, văn sau đó tính điểm trung bình của 3 môn Var DiemToan, DiemVan, DiemLi, DiemTB: array[1..50] of real; … For i:= 1 to 50 do DiemTB[i]:=(DiemToan[i]+DiemVan[i]+DiemLi[i])/3; Ta có thể đọc giá trị, tính toán giá trị và gán giá trị cho biến mảng giống như biến thông thường. BÀI 9: LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ (T2) 2. VÍ DỤ VỀ BIẾN MẢNG Var : array[..] of ; Ví dụ: Sử dụng khai báo mảng để khai báo chiều cao, và tuổi của các bạn học sinh trong lớp em. Bài làm: Var Chieucao: array[1..50] of real; Var Tuoi: array[1..50] of integer; Số lượng học sinh trong lớp là bao nhiêu? Chiều cao và tuổi thuộc những kiểu dữ liệu nào? - Array, of là từ khóa của chương trình. - Tên biến mảng do người dùng đặt. - Chỉ số đầu phải : array[..] of ; 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số - Array, of là từ khóa của chương trình. - Tên biến mảng do người dùng đặt. - Chỉ số đầu phải n, chuyển đến bước 5. B4: Nếu ai > max thì max:=ai; ai Max Then Max := A[i]; Writeln(‘ So lon nhat la max = ', Max) ; Min:=A[1]; For i := 2 to n do If A[i]9.4 SBT. Xem nội dung còn lại trong SGK chuẩn bị tiết sau các em làm bài tập 2. VÍ DỤ VỀ BIẾN MẢNG Var : array[..] of ; - Array, of là từ khóa của c.trình. - Tên biến mảng do người dùng đặt. - Chỉ số đầu phải <= chỉ số cuối. - Kiểu dữ liệu có thể là số nguyên hoặc số thực. 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số b. Làm việc với các phần tử của mảng a. Khai báo biến mảng
File đính kèm:
- lam viec voi day so.ppt