Bài giảng Môn Tin học lớp 8: Thực hiện tính toán trên trang tính
Thứ tự thực hiện các phép tính
- Các phép toán trong dấu ngoặc ( ) trước
- Các phép lũy thừa
- Phép nhân và phép chia
- Phép cộng và phép trừ
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG Môn Tin học - Lớp 8B - Biểu diễn thông tin dưới dạng bảng KIỂM TRA BÀI CŨ ? Hãy thực hiện thao tác: chọn một ô, một cột, một hàng, một khối? ? Hãy trình bày chức năng của chương trình bảng tính? - Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn - Sắp xếp và lọc dữ liệu - Tạo biểu đồ Excel TIẾT 15 BÀI 3 THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (T1) 1. Sử dụng công thức để tính toán + - * / ^ (a^n) % 2 + 5 6 - 3 3 * 4 8 / 2 2^3 5 % VD 1: Chuyển các phép toán sau a. 23 + 5 x 2 - 6 2^3 + 5 * 2 - 6 ( 4 - 2)*5/(3-1) – 6^2 c. (18+3)/7+(4-2)^2*5 Chú ý: Với chương trình bảng tính chỉ được sử dụng dấu ngoặc tròn ( ) trong các công thức Bài tập 1: Chuyển các biểu thức toán học sang công thức trong CTBT a. ( 3 – 2 ) x 6 - 22 b. (12 + 8):22 +5x6 c. 15 x 6 – (3+2):2 d. 52 x 33 + (4+2) x 2% a. ( 3 – 2 ) * 6 – 2^2 b. (12 + 8)/2^2 +5*6 c. 15 * 6 – (3+2) / 2 d. 5^2* 3^3 + (4+2) * 2% Phím Shift + Các phím số Phím số Thứ tự thực hiện các phép tính- Các phép toán trong dấu ngoặc ( ) trước- Các phép lũy thừa- Phép nhân và phép chia- Phép cộng và phép trừ 2. Nhập công thức VD 2. Cần nhập công thức (5 + 7) / 2 tại ô B2 1. Chọn ô B2 2. Gõ dấu = 3. Nhập công thức 4. Nhấn nút hoặc nhấn phím Enter Excel Quan sát công thức sau Thiếu dấu = Lưu ý: Dấu = là ký tự đầu tiên cần gõ khi nhập công thức Cách sửa công thức Cách 1. Nháy đúp chuột vào ô chứa công thức Cách 2. Nháy chuột vào công thức hiển thị trên thanh công thức Cách 3. Tại ô chứa công thức nhấn phím F2 trên bàn phím Excel VD3. So sánh 2 ví dụ ở hình dưới và cho biết nội dung trong 2 ô có khác nhau không? Kết quả trong ô lưu công thức Công thức được hiển thị ở đây Ô không chứa công thức Công thức không hiển thị ở đây Nội dung ô tính được hiển thị trên thanh công thức Hình 1 Hình 2 VD 4: Nhập các công thức sau bảng tính Excel 1. Tại ô D2 gõ công thức 20 + ( 5 – 3 ) x 2 2. Tại ô B3 gõ công thức 102 : 4*5 3. Tại ô E5 gõ công thức 14*5 – 3% Excel Bài tập 2: Trên trang tính, để biết được kết quả 152 + 4 – 229, tại ô A1 nhập công thức b. = 15^2 + 4 – 229 c. = 15*15 + 4 – 229 d. Cả b và c a. = 152 + 4 – 229 d. Cả b và c Bài tập 3: Trên trang tính, để biết được kết quả (32 – 7 )2 – ( 6 – 5 )3 , tại ô A3 nhập công thức b. = (32 - 7)^2 – (6 - 5)3 c. = (32 - 7)^2 – (6 – 5 )^3 d. = ( 32 - 7)^2 – (6 - 5)* (6 - 5) a. = (32 – 7)2 – ( 6 - 5)3 c. = (32 - 7)^2 – (6 – 5 )^3 Bài tập 3: Trên trang tính, để biết được kết quả (32 – 7 )2 – ( 6 – 5 )3 , tại ô A3 nhập công thức b. = (32 - 7)^2 – (6 - 5)3 c. = (32 - 7)^2 – (6 – 5 )^3 d. = ( 32 - 7)^2 – (6 - 5)* (6 - 5) a. = (32 – 7)2 – ( 6 - 5)3 c. = (32 - 7)^2 – (6 – 5 )^3 Bài tập 4: Trong các công thức sau, công thức nào được thực hiện khi nhập vào bảng tính A, = ( 12 + 3) : 32 + 5 x 7 B, = ( 12 + 3) / 32 + 5 * 7 C, = ( 12 + 3) / 3^2 + 5 . 7 D, = ( 12 + 3) / 3^2 + 5 * 7 D, = ( 12 + 3) / 3^2 + 5 * 7 Bài tập 5: Sắp xếp theo đúng thứ tựcác bước để nhập công thức 4. Nhấn phím Enter hoặc nút 3. Chọn ô tính cần nhập công thức 1. Gõ dấu = 2. Nhập công thức
File đính kèm:
- bai 3 thuc hien tinh toan tren trang tinh t1.ppt