Bài giảng Môn Tin học lớp 9 - Bài tập kiểu xâu

Chương trình:

Program in_hoa;

Var St:String[10]; i:Byte;

Begin

 Write(‘Nhap vao mot xau: ’); Readln(St);

 For i:=1 to length(St) do

 St[i]:=Upcase(St[i]);

 Writeln(‘Xau sau khi da in hoa la:’, St);

 Readln;

End.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: shichibukai | Lượt xem: 2275 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Môn Tin học lớp 9 - Bài tập kiểu xâu, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Bài tập xâu Có bao nhiêu thao tác xử lí xâu? Phép ghép xâu: 2. Phép toán so sánh: =, >, 3. Các hàm, thủ tục chuẩn: 	a. Thủ tục Delete(St, vt, n): 	b. Thủ tục Insert(St1, St2, vt): 	c. Hàm Copy(St, vt, n): 	d. Hàm Length(St): 	e. Hàm Pos(St1, St2): 	f. Hàm Upcase(Ch): Bài tập (1): Đề: Viết chương trỡnh nhập vào một xõu rồi in ra màn hỡnh xõu đảo của một xõu đú. Minh hoạ Bài tập xâu Minh hoạ (1) Var St:String; i:Byte; 0 1 3 2 … 4 255 St Write(‘Nhap vao mot xau: ’); Readln(St); i a b c d 0 a c d b 4 For i:=length(St) downto 1 do Write(St[i]); Nhap vao mot xau: 4 d c b a 3 2 1 Màn hỡnh Chương trình: Program xau_dao; Var 	St:String; 	i:Byte; Begin Write(‘Nhap vao mot xau: ’); Readln(St); For i:=length(St) downto 1 do Write(St[i]); Readln; End. Bài tập xâu Bài tập (2): Đề: Viết chương trỡnh nhập vào một xõu. In ra màn hỡnh xõu đú sau khi đó đổi tất cả chữ in thường thành in hoa. Minh hoạ Minh hoạ (2) Var St:String[10]; i:Byte; 0 1 3 2 … 4 10 St i Write(‘Nhap vao mot xau: ’); Readln(St); Nhap vao mot xau: For i:=1 to length(St) do St[i]:=Upcase(St[i]); Màn hỡnh Xau sau khi da in hoa la: 3 0 X a u 1 X A U X a u Writeln(‘Xau sau khi da in hoa la:’, St); 2 3 A U X Bài tập xâu Chương trình: Program in_hoa; Var 	St:String[10];	i:Byte; Begin 	Write(‘Nhap vao mot xau: ’); 	Readln(St); For i:=1 to length(St) do St[i]:=Upcase(St[i]); Writeln(‘Xau sau khi da in hoa la:’, St); Readln; End. Bài tập (3): Đề: Viết chương trỡnh nhập vào một xõu bất kỳ rồi in ra màn hỡnh số từ của xõu đú. Hướng dẫn: Từ là một dóy ký tự liờn tục khỏc ký tự trắng (ký tự trắng là ký tự phõn cỏch giữa cỏc từ). Do đú ta cú đoạn giải thuật thụ như sau: Sotu:=0; For i:=1 to length(st) do 	if st[i]=‘ ’ then inc(sotu); Giải thuật trờn chỉ đỳng với trường hợp nhập xõu đỳng qui cỏch. (Xõu khụng cú ký tự trắng dư thừa) Minh hoạ (3) Var St:String;	N,i:Byte; St i N 0 Write(‘Nhap vao mot xau: ’); Readln(St); Nhap vao mot xau: Màn hỡnh 9 0 n:=0;	St:=St+‘ ’; For i:=1 to length(St) do if St[i] = ‘ ‘ then N:=N+1; Writeln(‘So tu cua xau la: ’,N); Xau ky tu So tu cua xau la: 3 10 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 X a u k y t u 2 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Bài tập (3): Chương trỡnh: Program So_tu; Var 	St:String; 	N,i:Byte; Begin Write(‘Nhap vao mot xau: ’); Readln(St); n:=0; St:=St+‘ ’; For i:=1 to length(St) do if St[i] = ‘ ‘ then N:=N+1; Writeln(‘So tu cua xau la: ’,N); Readln; End. Minh hoạ Bài tập (4): Đề: Nhập một xâu kí tự gồm các từ,chẳng hạn:st=‘Thu Do Ha Noi’.In ra màn hình xâu đó sao cho các từ chỉ cách nhau đúng một kí tự trống. Minh hoạ Thủ tục DELETE(St, vt, n): Xoỏ n ký tự từ xõu St bắt đầu từ vị trớ vt. Vớ dụ: St = ‘tinhocnhatruong’ Delete(St, 7,9) 	=> St = ‘tinhoc’ Minh hoạ: 9 15 - = 6 15 6 7 Kiến thức bài cũ Kiến thức bài cũ Bài tập (3): Chương trỡnh: Program So_tu; Var 	St:String; 	i:Byte; Begin Write(‘Nhap vao mot xau: ’); Readln(St); While st[1]=‘ ‘ do delete(st,1,1); While st[length(st)]=‘ ‘ do delete(st,length(st),1); repeat 	if (st[i]= ‘ ‘) and (st[i+1]=‘ ‘) then delete(st,i,1) 	else i= i+1; until i> length(st); write(‘Cau chuan la:’,st); Readln; End. Minh hoạ 

File đính kèm:

  • pptBai tap kieu xau.ppt
Bài giảng liên quan