Bài giảng môn Toán 10 - Bài học 2: Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác

 - Mỗi số thực  ứng với một điểm M

 trên đường tròn lượng giác sao cho:

 sđAM = α hay sđ(OA,OM) = 

 

Điểm M như vậy gọi là

điểm xác định bởi

số thực 

cung lượng giác ,hay góc lượng giác )

 

ppt17 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán 10 - Bài học 2: Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 79 - Đại số 10 nâng cao - Lớp 10B §2. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác_OAR = 1OAR = 11MX’x. - Mỗi số thực  ứng với một điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho: sđAM = α hay sđ(OA,OM) =  - Điểm M như vậy gọi làduy nhấtđiểm xác định bởisố thực ( Có thể viết AM =  và (OA, OM) =  )(cung lượng giác ,hay góc lượng giác ) - Mỗi số thực  ứng với một điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho: sđAM = α hay sđ(OA,OM) =  - Điểm M như vậy gọi làduy nhấtđiểm xác định bởisố thực ( Có thể viết AM =  và (OA, OM) =  )(cung lượng giác ,hay góc lượng giác )AOxA’yB’BTìm tọa độ của điểm M trên đường tròn lượng giác xác định bởi góc lượng giác có số đo -1200 OAxyA’B’BM-1200HKĐịnh nghĩa:Với mỗi góc lượng giác có số đo xác định điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (OA,OM) = Giả sử M(x;y).Khi đó:x = cosy = sinĐịnh nghĩa:Với mỗi góc lượng giác có số đo xác định điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (OA,OM) = Giả sử M(x;y).Khi đó:x = cosy = sinOAxyA’B’BM-1200HKOAxyA’B’BVí dụ: -1;= 0.M= ==OAxyA’B’BVí dụ: = -1;= 0.M= ==OAxyA’B’Bt1Ttan = ATMHKOAxyA’B’Bs 1OAxyA’B’Bs t1TStan = ATcot =BSOAxyA’B’Bs t1OAxyA’B’Bs t1TS

File đính kèm:

  • ppttiet_79_dai_so_10_nang_cao.ppt