Bài giảng môn Toán 10 - Bài học 2: Tích vô hướng của hai véc tơ
VD3: Cho ABC đều cạnh a, trọng tâm G. Tính các tích vô hướng sau:
a) b)
c) d)
TL: a) = AB. AC .cos(
= a.a.cos600 =
b) = AB.GA.cos
= a. . cos1500 =
c) = AC.CB.cos
= a.a.cos1200 =
d) = GB.GC.cos
= . cos1200 =
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáoTrường Lý thường kiệt THuỷ NGuyên THành phố HảI PhòngThuỷ nguyên ( 07 - 08 )I- Góc giữa 2 véc tơ: - Cho và (≠ ) Hãy xác định góc giữa 2 véc tơ - Lấy điểm O bất kỳ: ; AOB = = ( , ) = ( , ) Đ2. tích vô hướng của hai véc tơOφABφĐặc biệt: cùng hướng ngược hướng Chú ý: Ví dụ 1:Cho ΔABC vuông tại A có góc B = 500. Tính: a) = ? b) = ? c) = ?Đ/A: Đ/A: Đ/A: = B = 500 = A’CB’ = = 900 – 500 = 400 =1800- =1800- 500= 1300A’B’A1BACBACBCACông sinh ra bởi lực OO’φF`II. Tích vô hướng của hai véc tơĐN : (Sgk)Công thức: Đặc biệt : + là bình phương vô hướng của abVD2: Cho B nằm giữa A và CHãy điền đúng, sai trong các khẳng định sau:ABCS ĐS ĐABCVD3: Cho ABC đều cạnh a, trọng tâm G. Tính các tích vô hướng sau:a) b)c) d)TL: a) = AB. AC .cos( = a.a.cos600 = b) = AB.GA.cos = a. . cos1500 = c) = AC.CB.cos = a.a.cos1200 = d) = GB.GC.cos = . cos1200 = ABCGCác tính chất của tích vô hướng Cho , , bất kì , k 1) 2) 3)Hãy dùng các tính chất của tích vô hướng để khai triển các biểu thức sau : Công thức:VD4: Cho ΔABC có các cạnh AB = c; AC = b; BC = a.Tính ?Suy ra ? ?TL:+ Tương tự:Lưu ý: nếu ΔABC vuông tại A thì có: (Định lý Pitago)ABCBài tập: Cho ΔABC, đường cao AA’; BB’; CC’. CM 3 đường cao đồng quy tại một điểm.Lời giải:Xét: ABCC’B’HA’Tai sao các vệ tinh nhân tạo quay xung quanh trái đất,những đoạn đường cong thường phải làm nghiêng,hoặc nếu không làm nghiêng thì phải có biển báo tốc độ?Để trả lời câu hỏi này chúng ta tìm hiểu bài lực hướng tâmCảm ơn các thầy cô PammaAnhTrường Lý thường kiệt THuỷ NGuyên THành phố HảI PhòngiH
File đính kèm:
- tich_vo_huong_cua_hai_vec_to.ppt