Bài giảng môn Toán 10 - Tiết 16: Tích vô hướng của hai vectơ
Định nghĩa và công thức của tích vô hướng
Các tính chất của tích vô hướng
Ứng dụng của tích vô hướng
OABKiểm tra bài cũ:Cho tam giác ABC vuông tại A và có góc . Hãy tính a. b. A CB Đỏp ỏnA CBa.b. O’SoTiết 16. TÍCH Vễ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (tiết 1)1/Định nghĩa Cho và khác vectơ . Tích vô hướng của và là một số, kí hiệu là được xác định bởi công thức:* Quy ước: Nờ́u hoặc bằng thìa/Định nghĩab/Chú ý ta có1/ Với 2/ Khi thỡ Tiết 16. TÍCH Vễ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠc/ Ví dụ : Cho tam giác đờ̀u ABC có cạnh bằng 4 và chiờ̀u cao AH . TínhBHCAGiảiABHCa/ Ta có:b/ Ta có:C’ Tiết 16. TÍCH Vễ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (tiết 1)c/ Ta cú Với ba vectơ và mọi sụ́ k ta có:2/ Cỏc tính chṍt của tớch vụ hướnga/ Tính chṍt(giao hoỏn)(phân phối)b/ Nhọ̃n xét: Từ tớnh chất của tớch vụ hướng ta suy ra:c/ Ví dụ: Cho tam giác đờ̀u ABC có cạnh bằng 4 và chiờ̀u cao AH . Tính Giải:Ta có:BHCA* Chú ý:Nếu vectơ và cùng hướng thỡNếu vectơ và ngược hướng thỡNếu thỡVớiBài tập Bài 1. Cho hỡnh vuông ABCD có cạnh là a.Tích vô hướng của bằng: A. B. C. D. BADBCaBài 2. Tam giác ABC vuông tại C, có AC = 9 và CB = 5. Tích vô hướng của bằng: A. 18 B. 45 C. 81 D. 54C81CAB59ứng dụng của tích vô hướngBACủng cốĐịnh nghĩa và công thức của tích vô hướngCác tính chất của tích vô hướngứng dụng của tích vô hướng
File đính kèm:
- Tich_vo_huong_cua_2_vecto_Toan_10.ppt