Bài giảng môn Toán 10 - Tiết: Phương trình đường thẳng

Năm cách xây dựng công thức tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng.

Tính được khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng bằng công thức và các dạng toán toán liên quan.

Luyện tập những bài tập trong SBT Hình Học 10.

 

ppt7 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng môn Toán 10 - Tiết: Phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHAỉO MệỉNG CAÙC EM HOẽC SINH LễÙP 10A4 I. Vớ dụ mở đầu Trong Oxy. Cho tam giỏc ABC: A(1; 4), B(3, -1), C(6; 2).AH là đường cao của tam giỏc ABC.a. Viết phương trỡnh tổng quỏt của đường thẳng qua 2 điểm B và C?b. Viết phương trỡnh tham số của đường thẳng qua 2 điểm A và H?c. Tớnh tọa độ của điểm H?d. Tớnh khoảng cỏch từ A đến BC? Phương trỡnh đường thẳng Phương trỡnh đường thẳngII. Cụng thức tớnh khoảng cỏch từ một điểm đến một đường thẳng.Vậy khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng Trong mặt phẳng Oxy chocó phương trình tổng quát ax + by + c = 0. Và điểm M(xo; yo). Tính khoảng cách từ điểm M đến Bài Toán:? Phương trỡnh đường thẳng III. Ví dụ áp dụng:Bài 1: a. Tính khoảng cách từ M( 13; 14) đến đường thẳng: b. . Tính khoảng cách từ M( 5; -1) đến đường thẳng: Bài 2:Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng song songBài 3:Cho A(1; 1) và B(3; 6). Viết phương tổng quát đường thẳng qua A và cách B một khoảng bằng 2? Phương trỡnh đường thẳngIII. Bài tập áp dụng:Bài 4: a. Tính khoảng cách từ M( 13; 14) đến đường thẳng: Bài 5:Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng song songBài 6:Cho A(3; 2) và B(2; 5). Viết phương tổng quát đường thẳng qua A và cách B một khoảng bằng:	a) 2	b) 8 Phương trỡnh đường thẳngIV.Cũng CốLuyện tập những bài tập trong SBT Hình Học 10.Năm cách xây dựng công thức tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng.Tính được khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng bằng công thức và các dạng toán toán liên quan.

File đính kèm:

  • pptPhuongtrinhduong_thang.ppt