Bài giảng môn Toán 3 - Bài: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
Bài 2. Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?
Tóm tắt :
9 học sinh :1 hàng
234 học sinh : hàng ?
TOÁN - LỚP 3CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐCHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.a) 85 : 2b) 99 : 4a) 85 2 8 42 05 4 1b) 99 4 8 24 19 16 3KIỂM TRA BÀI CŨ TOÁNChia số có ba chữ số cho số có một chữ sốVí dụ a) 648 : 3 = ?648 326186406 chia 3 được 2, viết 2.2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. Hạ 4; 4 chia 3 được 1,viết 1.1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.13Hạ 8, được 18; 18 chia 3 được 6, viết 6.6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.80648 : 3 = 2161Ví dụ b) 236 : 5 = ?236 5420323 chia 5 được 4, viết 4.4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3. Hạ 6; được 36; 36 chia 5 được 7,viết 7.7 nhân 5 bằng 35; 36 trừ 35 bằng 1.735236 : 5 = 47(dư 1)16872 4 8 218 07 4 32 32 0 390 6905 5 36 65030 30 0 5 18140 40 05 5 0 Bài 1: a)Tính457 4 4 114 05 4 17 16 1 489 5230 6 45 97039 35 4 18 3850 48 02 b)9 học sinh :1 hàng Có tất cả số hàng là: 234 : 9 = 26(hàng) Đáp số :26 hàngBài 2. Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?Bài giải:Tóm tắt :234 học sinh : hàng ? Viết(theo mẫu) :3Số đã choGiảm 8 lầnGiảm 6 lần432m888kg600:8=75 giờ312 ngày432 m: 8 = 888:8=111kg600 giờ312:8=39 ngày432 : 6 =888:6=148kg600 : 6 = 100 giờ312:6=52 ngày54m72m888kg:8=111kg888kg:6=148kg6000giờ:8=75giờ600giờ:6=100giờ312ngày:8= 39ngày312ngày:6= 52ngàyNGỌN NẾN MAY MẮN1) Tính nhaåm:8 x 7= 56Ñuùng roài!!8 x 7 =8 x 8= 64Ñuùng roài!!8 x 8=8 x 4= 32Ñuùng roài!!8 x9 = 72Ñuùng roài!!8 x 9=8 x 2= 16Ñuùng roài!!8 x 2 =8 x 5 = 40Ñuùng roài!!8 x 5 =Ñuùng roài!!Đọc thuộc bảng nhân 8CHÀO TẠM BIỆT
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_3_bai_chia_so_co_ba_chu_so_cho_so_co_mot.ppt