Bài giảng môn Toán 5 - Tuần 7 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
?/ Vậy các em hãy cho biết giá trị số trong mỗi hàng so với hàng liền sau và hàng liền trước nó?
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau nó.
Mỗi đơn vị của một hàng bằng 1/10 đơn vị của hàng cao hơn liền trước nó.
To¸n líp 5Chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù giê KIỂM TRA BÀI CŨ :1/- Cấu tạo mỗi số thập phân gồm mấy phần? Kể ra tên mỗi phần? Chúng phân cách nhau bằng dấu gì?Mỗi số thập phân gồm hai phần : Phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy (,)KIỂM TRA BÀI CŨ :2/- Nêu vị trí các phần ở bên trái và bên phải dấu phẩy.Phần nguyên ở bên trái dấu phẩy và phần thập phân ở bên phải dấu phẩy.KIỂM TRA BÀI CŨ :3/- Phân tích các phần và nêu cách đọc số thập phân :SỐPhần nguyênDấu phẩyPhần thập phânCách đọc7,98798Đọc : bảy phẩy chín mươi tám25,47725,,477Đọc : hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảyKiỂM TRA BÀI CŨ :4/- Trên bảng con viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó :591082451008102251000=5,9=82,45=810,225BÀI MỚI :HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN.ĐỌC VIẾT SỐ THẬP PHÂNCác em hãy nêu giá trị của từng chữ số của số 375,406 theo các hàng theo bảng sau :Số thập phân375,406Hàng Trăm3Chục7Đơnvị5Phầnmười4Phầntrăm0Phầnnghìn6a)- Hàng của số thập phân :Tuần : 7Tiết : 34?/ Trong bảng trên,các em hãy cho biết : 1 trăm có mấy chục ?b)-Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhauSố thập phân111,111Hàng TrămChụcđơn vỊPhần mườiPhần trămPhần nghìn 1 chục có mấy đơn vị? 1 chục bằng 1 phần mấy của 1 trăm? 1 trăm có 10 chục 1 chục có 10 đơn vị 1 chục bằng 1/10 của 1 trăm?/ Vậy các em hãy cho biết giá trị số trong mỗi hàng so với hàng liền sau và hàng liền trước nó? Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau nó. Mỗi đơn vị của một hàng bằng 1/10 đơn vị của hàng cao hơn liền trước nó.b)-Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhauSố thập phân111,111Hàng TrămChụcđơn vỊPhần mườiPhần trămPhần nghìn?/ Các em hãy nêu lại phần nguyên, phần thập phân và cách đọc số thập phân : 375,406Phần nguyên :Phần thập phân :Đọc là : 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn3 trăm, 7 chục, 5 đơn vịBa trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáuc)-Đọc, viết số thập phân?/ Các em hãy nêu lại phần nguyên, phần thập phân và cách đọc số thập phân : 0,1985Phần nguyên :Phần thập phân :Đọc là : 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn0 đơn vịKhôngphẩymột nghìn chín trăm tám mươi lămc)-Đọc, viết số thập phânMuốn đọc một số thập phân, ta đọc như thế nào? Phần nào đọc trước? Phần nào đọc sau? Giữa hai phần ta đọc dấu gì?Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.c)-Đọc, viết số thập phânCác em hãy viết số thập phân như sau vào bảng con : Một trăm linh hai đơn vị, bảy phần mười, năm phần trăm.102,75Chú ý : Ta có thể đọc số thập phân trên là : Một trăm linh hai đơn vị và bảy mươi lăm phần trămQua cách viết trên em hãy cho biết em đã viết lần lượt các chữ số như thế nào? Số nào viết trước, số nào viết sau và giữa chúng ghi dấu gì?Ta viết chữ số 102 ở phần nguyên trước, ghi dấu phẩy, rồi viết tiếp số 75 ở phần thập phânMuốn viết một số thập phân, ta viết như thế nào? Phần nào viết trước? Phần nào viết sau? Giữa hai phần ta ghi dấu gì?Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.c)-Đọc, viết số thập phânCác em hãy đọc lại nội dung GHI NHỚ sau : Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân. Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.LUYỆN TẬPĐọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.BÀI 1 : ( nêu miệng)a) 2,35Đọc sốPhần nguyênPhần thập phânGiá trị của mỗi chữ sốtheo hàng:Hai phẩy ba mươi lăm2352 đơn vị.3 phần mười5 phần trămĐọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.BÀI 1 : ( nêu miệng)b)- 301,80Đọc sốPhần nguyênPhần thập phânGiá trị của mỗi chữ số theo hàng :Ba trăm linh một phẩy tám mươi301803 trăm0 chục1 đơn vị8 phần mười0 phần trămĐọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.BÀI 1 : ( nêu miệng)c)- 1942,54Đọc sốPhần nguyênPhần thập phânGiá trị :Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi bốn194254 1 nghìn9 trăm4 chục2 đơn vị5 phần mười4 phần trămĐọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.BÀI 1 : ( nêu miệng)d)- 0,032Đọc sốPhần nguyênPhần thập phânGiá trị :Không đơn vị phẩy không trăm ba mươi hai.0032 0 đơn vị0 phần mười3 phần trăm2 phần nghìn.Viết số thập phân :BÀI 2 : Thực hiện trên bảng conSố thập phân cóViết sốb)- Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)a)- Năm đơn vị, chín phần mười5,924,18Viết số thập phân :BÀI 2 :Số thập phân cóViết sốd)- Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.c)- Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (Tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn)55,5552002,08e)- Không đơn vị, một phần nghìn0,001Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân:BÀI 3 : Để thực hiện bài tập này, các em cần chú ý :Số thập phân 3,5 (ba đơn vị và năm phần mười) ta có thể ghi dưới dạng hỗn số :như sau3,5 = 3510Vì trong cả hai cách ghi trên 3 thuộc về phần nguyên và 5 phần mười ghi trong dạng thập phân hay phân số đều bằng nhau, chỉ khác cách ghi và phân số luôn là phân số thập phân có mẫu là 10; 100; 1000;.Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân:BÀI 3 :Thực hiện vào bảng con6,33 = 63310018,05 = 1805100217,908 = 2179081000Ch©n thµnh c¶m ¬nC¸c thÇy, c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_5_tuan_7_bai_hang_cua_so_thap_phan_doc_vi.ppt